Đọc nhanh: 找着 (trảo trứ). Ý nghĩa là: để tìm, tìm thấy. Ví dụ : - 我转了三个圈儿也没找着他。 tôi vòng đi vòng lại vẫn không tìm được anh ấy.
Ý nghĩa của 找着 khi là Động từ
✪ để tìm
to find
- 我 转 了 三个 圈儿 也 没 找 着 他
- tôi vòng đi vòng lại vẫn không tìm được anh ấy.
✪ tìm thấy
经过研究、探索等, 看到或找到前人没有看到的事物或规律
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 找着
- 找个 荫凉 的 地方 坐 着 歇会儿
- Tìm chỗ nào râm mát ngồi nghỉ ngơi lúc.
- 他 不 知道 小王 藏 在 哪 搭儿 , 找 了 半天 也 没 找 着
- nó không biết Tiểu Vương trốn chỗ nào, tìm cả buổi cũng không ra.
- 她 猫 着 头 找 钥匙
- Cô ấy khom lưng tìm chìa khóa.
- 我 找 着 了 钥匙
- Tôi tìm thấy chìa khóa rồi.
- 他 摸索 着 找 钥匙
- Anh ấy lần mò tìm chìa khóa.
- 他 着急 地 找 钥匙
- Anh vội vã tìm chìa khóa.
- 她 终于 找 着 了 手机
- Cô ấy cuối cùng đã tìm thấy điện thoại.
- 那本书 请 您 分神 去 找 一 找 , 我们 等 着 用
- quyển sách đó nhờ anh để tâm tìm cho, chúng tôi cần dùng đến.
- 顺着 线头 找 针脚 ( 比喻 寻找 事情 的 线索 )
- tìm đầu mối của sự việc; lần theo đường chỉ tìm mối chỉ.
- 小猫 摸索 着 找 食物
- Con mèo con lần mò tìm thức ăn.
- 毕业生 们 盼望着 找到 好 工作
- Các sinh viên tốt nghiệp mong đợi tìm được việc làm tốt.
- 找个 有 荫凉 的 角落 待 着
- Tìm góc nào râm mát ngồi chút.
- 急切 间 找不着 适当 的 人
- trong khi vội vã, không tìm được người thích hợp.
- 他 三番五次 来 找 我 , 却 没 找 着
- Anh ấy tới tìm tôi nhiều lần nhưng không gặp.
- 厂里 停工待料 , 领导 都 忙 着 找辙 呢
- nhà máy đang ngừng việc đợi nguyên liệu, cấp lãnh đạo đang bận nghĩ cách.
- 他 在 想 购买 冲击 钻头 5mm , 但是 在 淘宝 找 了 半天 还 没 找 着
- Anh ấy muốn mua mũi khoan 5 mm thế nhưng anh ấy tìm rất lâu trên taobao mà vẫn không tìm được
- 常常 练习 , 慢慢 就 找 着 巧劲儿 了
- thường xuyên luyện tập, từ từ sẽ tìm được cách làm hay.
- 我 转 了 三个 圈儿 也 没 找 着 他
- tôi vòng đi vòng lại vẫn không tìm được anh ấy.
- 满 世界 跑 着 找 东西
- Chạy khắp thế giới để tìm kiếm mọi thứ.
- 我们 在 房间 到处 爬 着 寻找 它
- Chúng tôi bò quanh phòng để tìm nó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 找着
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 找着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm找›
着›