Đọc nhanh: 批注 (phê chú). Ý nghĩa là: phê bình chú giải, lời phê bình; lời chú giải. Ví dụ : - 书眉有小字批注。 bên lề sách có lời phê bình viết bằng chữ nhỏ.
Ý nghĩa của 批注 khi là Danh từ
✪ phê bình chú giải
加批语和注解
✪ lời phê bình; lời chú giải
指批评和注解的文字
- 书眉 有 小字 批注
- bên lề sách có lời phê bình viết bằng chữ nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 批注
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 挨 了 一通 批
- Bị phê bình một trận.
- 我 平白无故 挨 了 批评
- Tôi bị chỉ trích vô cớ.
- 昨天 他 在 会上 挨 了 批
- Anh ấy đã bị chỉ trích trong cuộc họp ngày hôm qua.
- 我们 挨 了 老师 的 批评
- Chúng tôi bị giáo viên phê bình.
- 饥饿 使 我 难以 集中 注意力
- Đói bụng khiến tôi khó tập trung.
- 寻找 新型 联合 治疗 方案 , 或 发掘 已经 获批 的 治疗 血癌 及
- Tìm kiếm các lựa chọn điều trị kết hợp mới hoặc khám phá các phương pháp điều trị đã được phê duyệt cho bệnh ung thư máu và
- 注重实效
- chú trọng hiệu quả thực tế.
- 这 本书 的 注释 , 详 略 不 很 一致
- chú thích trong quyển sách này chỗ kỹ càng chỗ sơ lược không thống nhất lắm.
- 他 不 理会 批评
- Anh ấy phớt lờ lời phê bình.
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 注意 保护 好 脾脏
- Chú ý bảo vệ tốt lá lách.
- 母亲 的 深厚 的 爱 倾注 在 儿女 身上
- tình yêu thương tha thiết của người mẹ dồn hết vào cho đứa con cái.
- 心神 专注
- chăm chú
- 请 注意安全
- Xin hãy chú ý an toàn.
- 呐 , 注意安全
- Này, chú ý an toàn.
- 请 注意 货件 的 批号 , 以免 货物 卸岸 时 混淆不清
- Quý khách vui lòng chú ý số lô của lô hàng để tránh nhầm lẫn khi dỡ hàng
- 书眉 有 小字 批注
- bên lề sách có lời phê bình viết bằng chữ nhỏ.
- 把 这 三种 批注 用 不同 颜色 的 笔 过录 到 一个 本子 上
- dùng bút màu khác nhau chép lại ba loại chú thích này sang một quyển khác.
- 社会 应 关注 孤寡 群体
- Xã hội cần quan tâm hơn nhóm người neo đơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 批注
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 批注 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm批›
注›