Từ hán việt: 【phi.bì】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phi.bì). Ý nghĩa là: đứt; nát; rối (vải, lụa, tơ, sợi). Ví dụ : - 线。 sợi đứt rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đứt; nát; rối (vải, lụa, tơ, sợi)

布帛丝缕等破坏,披散

Ví dụ:
  • - 线 xiàn le

    - sợi đứt rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 线 xiàn le

    - sợi đứt rồi.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 纰

Hình ảnh minh họa cho từ 纰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǐ , Pī , Pí
    • Âm hán việt: , Phi
    • Nét bút:フフ一一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMPP (女一心心)
    • Bảng mã:U+7EB0
    • Tần suất sử dụng:Thấp