Đọc nhanh: 打鼓 (đả cổ). Ý nghĩa là: bồn chồn; hồi hộp; lo lắng; lo ngay ngáy, Đánh trống. Ví dụ : - 能不能完成任务,我心里直打鼓。 hoàn thành công việc hay không, trong lòng tôi rất lo lắng.
✪ bồn chồn; hồi hộp; lo lắng; lo ngay ngáy
比喻没有把握,心神不定
- 能 不能 完成 任务 , 我 心里 直 打鼓
- hoàn thành công việc hay không, trong lòng tôi rất lo lắng.
✪ Đánh trống
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打鼓
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 哥哥 跟 弟弟 打架 了
- Anh trai đánh nhau với em trai.
- 圆鼓鼓 的 豆粒
- hạt đậu mẩy.
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 理查德 · 费曼 会 打 小 手鼓
- Richard Feynman chơi bongos.
- 他 打着 鼓
- Anh ấy đánh trống.
- 她 敲打 着 锣鼓
- Cô ấy đang đánh trống.
- 他 用 棒子 打鼓
- Anh ấy dùng gậy đánh trống.
- 敲锣打鼓
- Khua chiêng đánh trống.
- 敲锣打鼓
- gõ chiêng đánh trống.
- 别 整天 无精打采 了 , 快点 鼓起 精神 完成 自己 的 任务 吧
- Đừng có ủ rũ cả ngày như vậy nữa, mau mau số lại tinh thần đi làm việc đi!
- 他 打 了 三通 鼓
- Anh ấy đánh ba hồi trống.
- 锣鼓 家什 打 得 震天价响
- trống chiêng đánh gõ rền trời.
- 有 困难 大家 来 克服 , 你 可 不能 打退堂鼓
- có khó khăn mọi người cùng khắc phục, anh không thể nửa đường bỏ cuộc.
- 能 不能 完成 任务 , 我 心里 直 打鼓
- hoàn thành công việc hay không, trong lòng tôi rất lo lắng.
- 我们 用 鼓励 的话 给 她 打气
- Chúng tôi đã cổ vũ cô ấy bằng những lời động viên.
- 你们 敲锣打鼓 的 干什么 唻
- anh đánh chiêng để làm cái gì hả?
- 新学期 开学 了 同学们 敲锣打鼓 迎接 新生
- Học kỳ mới bắt đầu, học sinh vô cùng hoan hỷ đón chào học sinh mới
- 听说 路途 艰难 住宿 也 不 太 方便 , 因此 就 有 几个 人 打 了 退堂鼓
- Nghe rằng đường đi hiểm trở, chỗ nghỉ cũng không thuận tiện nên vài người liền bỏ cuộc
- 我能 打开 电灯 吗 ?
- Tôi có thể bật đèn điện không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打鼓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打鼓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm打›
鼓›