Đọc nhanh: 打开话匣子 (đả khai thoại hạp tử). Ý nghĩa là: bắt đầu nói.
Ý nghĩa của 打开话匣子 khi là Động từ
✪ bắt đầu nói
to start talking
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打开话匣子
- 她 急切 地 打开 鸿
- Cô ấy vội vàng mở thư.
- 他 与 同事 开启 了 对话
- Anh ấy đã mở lời với đồng nghiệp.
- 不听话 的 孩子 会 挨打
- Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.
- 打 格子
- đánh dấu đã kiểm
- 打摆子
- lên cơn sốt rét; mắc bệnh sốt rét
- 请片 开 这个 盒子 看看
- Hãy mở cái hộp này ra xem.
- 他 心眼儿 多 , 说话 爱 转弯子
- "anh ấy có ý lắm, nhưng thích nói chuyện vòng vo."
- 把 谷子 耙开 晒晒
- cào thóc ra phơi.
- 地面 用 三合土 打底子
- dùng xi măng, cát và đá lót nền.
- 安 能 若无其事 他 开始 安安心心 过日子 安 能 若无其事
- anh ấy bắt đầu sống ổn định
- 打着 开会 的 幌子 游山玩水
- mượn danh nghĩa họp để du sơn ngoạn thuỷ.
- 他 打开 盖子
- Anh ấy mở nắp.
- 他 的 话匣子 一 打开 , 就 不 容易 收场
- anh mà mở miệng thì khó lòng mà ngừng lại được.
- 把 窗子 打开 , 通通风
- mở cửa sổ ra cho thoáng khí.
- 他 打开 了 瓶子 的 瓶 栓
- Anh ấy đã mở nắp chai.
- 打开天窗说亮话
- mở cửa sổ nói toáng lên; nói thẳng ra.
- 她 小心翼翼 地 打开 盒子
- Cô ấy rất cẩn thận mở chiếc hộp.
- 过 一阵子 , 我 再 给 你 打电话
- Một khoảng thời gian nữa, tôi sẽ gọi cho bạn.
- 孩子 们 急忙 打开 礼物
- Các em nhỏ vội vàng mở quà.
- 他 讲 的话 老是 在 我 脑子里 打转
- lời anh ấy nói cứ lởn vởn trong đầu tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打开话匣子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打开话匣子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm匣›
子›
开›
打›
话›