Đọc nhanh: 拉什莫尔山 (lạp thập mạc nhĩ sơn). Ý nghĩa là: Đài tưởng niệm quốc gia núi Rushmore, Nam Dakota.
Ý nghĩa của 拉什莫尔山 khi là Danh từ
✪ Đài tưởng niệm quốc gia núi Rushmore, Nam Dakota
Mt Rushmore National Memorial, South Dakota
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拉什莫尔山
- 阿拉 什 · 本 · 拉登 从未 与
- Aarash Bin Laden chưa bao giờ được liên kết
- 我 现在 在读 巴巴拉 金 索尔 瓦
- Tôi đang đọc Barbara Kingsolver.
- 比尔 · 盖兹加 尼古拉 · 特斯拉 的 发型
- Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 他 叫 迈克尔 · 克拉克 · 汤普森
- Anh ấy tên là Michael Clark Thompson.
- 克 雷默 在 查 拉斐尔 画 的 事
- Kramer đang theo đuổi Raphael.
- 几个 月 前 在 摩苏尔 伊拉克 北部 城市
- Giám sát việc tái thiết ở Mosul
- 尔 叫 什么 名字 ?
- Bạn tên là gì?
- 拉斐尔 很 有 魅力
- Rafael rất hấp dẫn.
- 他 偷 了 一幅 拉斐尔
- Anh ta đã đánh cắp một Raphael!
- 我 不 懂 莫尔斯 电码
- Tôi không biết mã morse.
- 绝对 是 拉斐尔 真迹
- Đó chắc chắn là Raphael thật.
- 这是 莫拉莱 斯 警长
- Đây là Cảnh sát trưởng Morales.
- 为什么 要拉上 别人 ?
- Tại sao lại để liên luỵ đến người khác?
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 你 为什么 会 在 达拉斯
- Tại sao bạn thậm chí còn ở Dallas?
- 因为 你 惹 毛 了 拉莫斯 法官
- Bởi vì bạn đã chọc giận thẩm phán Ramos
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 大灰狼 拉尔夫 和 牧羊犬 山姆
- Ralph Wolf và Sam Sheepdog.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拉什莫尔山
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拉什莫尔山 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm什›
尔›
山›
拉›
莫›