打入碗中 dǎ rù wǎn zhōng

Từ hán việt: 【đả nhập oản trung】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "打入碗中" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đả nhập oản trung). Ý nghĩa là: Chèn vào bát. Ví dụ : - Chuẩn bị thêm ba quả Trứng gà đập vào trong bát

Xem ý nghĩa và ví dụ của 打入碗中 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 打入碗中 khi là Thành ngữ

Chèn vào bát

Ví dụ:
  • - zài lái 准备 zhǔnbèi 三个 sāngè 鸡蛋 jīdàn 打入 dǎrù wǎn zhōng

    - Chuẩn bị thêm ba quả Trứng gà đập vào trong bát

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打入碗中

  • - 从球 cóngqiú 穴区 xuéqū de 边缘 biānyuán 轻击 qīngjī 三次 sāncì 以图 yǐtú 将球 jiāngqiú 打入 dǎrù 穴中 xuézhōng

    - Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).

  • - 孩子 háizi men 投入 tóurù 游戏 yóuxì zhōng

    - Trẻ em tham gia vào trò chơi.

  • - zài 文章 wénzhāng zhōng 插入 chārù le 图表 túbiǎo

    - Tôi đã chèn sơ đồ vào bài viết.

  • - xiǎng zài 句子 jùzi zhōng 插入 chārù 一个 yígè

    - Cô ấy muốn chèn thêm một chữ vào câu.

  • - 一旦 yídàn nín wèi 用户 yònghù 创建 chuàngjiàn le 一个 yígè 帐号 zhànghào 用户 yònghù jiù 可以 kěyǐ 进入 jìnrù 安全 ānquán zhōng

    - Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.

  • - 打中 dǎzhòng 目标 mùbiāo

    - bắn trúng mục tiêu

  • - 暗中 ànzhōng 打听 dǎtīng

    - nghe lén

  • - 打中 dǎzhòng 要害 yàohài

    - đánh trúng huyệt; đánh vào chỗ hiểm

  • - 箭袋 jiàndài zhōng de jiàn 射入 shèrù de 肺腑 fèifǔ

    - Anh ta lấy mũi tên ở ống đựng mũi tiêm bắn vào phổi tôi

  • - 陷入 xiànrù le 回忆 huíyì zhōng

    - Cô ấy đắm chìm trong ký ức.

  • - 陷入 xiànrù 被套 bèitào 之中 zhīzhōng

    - Anh ấy bị mắc kẹt trong chăn.

  • - 坦克 tǎnkè 陷入 xiànrù 泥沼 nízhǎo 之中 zhīzhōng

    - Xe tăng mắc kẹt trong đầm lầy.

  • - zài 群体 qúntǐ zhōng 陷入 xiànrù 孤立 gūlì

    - Anh ấy rơi vào cô độc khi ở trong tập thể.

  • - 陷入 xiànrù le 深深 shēnshēn de 忧虑 yōulǜ 之中 zhīzhōng

    - Cô ấy rơi vào sự lo lắng sâu sắc.

  • - 三枪 sānqiāng 打中 dǎzhòng le 二十八 èrshíbā huán

    - Anh ấy bắn ba phát được 28 điểm.

  • - 工资 gōngzī 打入 dǎrù 账户 zhànghù

    - Lương chuyển vào tài khoản.

  • - máo 投入 tóurù 水中 shuǐzhōng 抛锚 pāomáo

    - Anh ấy thả neo xuống nước để neo tàu.

  • - 敲破 qiāopò dàn 放入 fàngrù wǎn bìng 击败 jībài 他们 tāmen yòng 叉子 chāzǐ huò 打蛋器 dǎdànqì

    - Đập trứng vào bát và dùng nĩa hoặc máy đánh trứng đánh tan.

  • - 鸡蛋 jīdàn 碎盛 suìshèng 出来 chūlái 装入 zhuāngrù wǎn zhōng

    - Cho trứng bác ra bát.

  • - zài lái 准备 zhǔnbèi 三个 sāngè 鸡蛋 jīdàn 打入 dǎrù wǎn zhōng

    - Chuẩn bị thêm ba quả Trứng gà đập vào trong bát

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 打入碗中

Hình ảnh minh họa cho từ 打入碗中

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打入碗中 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhập
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OH (人竹)
    • Bảng mã:U+5165
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+8 nét)
    • Pinyin: Wǎn
    • Âm hán việt: Oản , Uyển
    • Nét bút:一ノ丨フ一丶丶フノフ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRJNU (一口十弓山)
    • Bảng mã:U+7897
    • Tần suất sử dụng:Cao