Đọc nhanh: 才艺秀 (tài nghệ tú). Ý nghĩa là: trình diễn tài năng. Ví dụ : - 十年级时候的才艺秀上 Hội diễn tài năng lớp mười.
Ý nghĩa của 才艺秀 khi là Danh từ
✪ trình diễn tài năng
talent show
- 十年 级 时候 的 才艺 秀上
- Hội diễn tài năng lớp mười.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才艺秀
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 他 是 个 酸 秀才
- Anh ta là một tú tài nghèo.
- 多才多艺 的 艺术家
- nhà nghệ thuật đa tài đa nghệ
- 艺术 天才
- thiên tài nghệ thuật
- 才艺超 绝
- tài nghệ siêu việt
- 她 是 个 多才多艺 的 才女
- Cô ấy là một người phụ nữ tài hoa.
- 刘驰 驰 虽然 职业 低下 , 但 却 多艺多才
- Tuy tuổi nghề không cao nhưng Lưu Trì rất đa tài đa nghệ
- 小燕 是 赵董 的 千金 , 也 是 非常 优秀 的 海归 人才
- Tiểu Yến là con gái của Triệu Tổng và là một nhân tài xuất sắc từ nước ngoài trở về.
- 公司 征 优秀 的 人才
- Công ty tìm kiếm nhân tài xuất sắc.
- 黉 门 秀才
- tú tài
- 她 有 很多 艺术 才华
- Cô ấy có nhiều tài năng nghệ thuật.
- 人才 聚 艺苑
- Người tài tụ tập ở vườn nghệ thuật.
- 只有 根植 于 生活 , 艺术 才 会 有 生命力
- chỉ có thể cắm rễ vào cuộc sống thì nghệ thuật mới có sức sống.
- 能 在 才艺 竞争 中 拿 一等奖
- Giải nhất phần thi tài năng
- 我们 需要 优秀 的 人才
- Chúng tôi cần những tài năng xuất sắc.
- 公司 简选 优秀 的 人才
- Công ty chọn nhân tài ưu tú.
- 公司 为 你 引进 优秀人才
- Công ty tiến cử cho bạn nhân tài xuất sắc.
- 我们 培养 了 很多 优秀人才
- Chúng tôi đã bồi dưỡng nhiều nhân tài xuất sắc.
- 小红 自信 地 展示 才艺
- Tiểu Hồng tự tin thể hiện tài năng của mình.
- 十年 级 时候 的 才艺 秀上
- Hội diễn tài năng lớp mười.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 才艺秀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 才艺秀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm才›
秀›
艺›