才艺秀 cáiyì xiù

Từ hán việt: 【tài nghệ tú】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "才艺秀" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tài nghệ tú). Ý nghĩa là: trình diễn tài năng. Ví dụ : - Hội diễn tài năng lớp mười.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 才艺秀 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 才艺秀 khi là Danh từ

trình diễn tài năng

talent show

Ví dụ:
  • - 十年 shínián 时候 shíhou de 才艺 cáiyì 秀上 xiùshàng

    - Hội diễn tài năng lớp mười.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才艺秀

  • - 芳廷 fāngtíng 承袭 chéngxí le 芭蕾舞 bālěiwǔ 艺术 yìshù de zuì 优秀 yōuxiù de 传统 chuántǒng

    - 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.

  • - shì suān 秀才 xiùcai

    - Anh ta là một tú tài nghèo.

  • - 多才多艺 duōcáiduōyì de 艺术家 yìshùjiā

    - nhà nghệ thuật đa tài đa nghệ

  • - 艺术 yìshù 天才 tiāncái

    - thiên tài nghệ thuật

  • - 才艺超 cáiyìchāo jué

    - tài nghệ siêu việt

  • - shì 多才多艺 duōcáiduōyì de 才女 cáinǚ

    - Cô ấy là một người phụ nữ tài hoa.

  • - 刘驰 liúchí chí 虽然 suīrán 职业 zhíyè 低下 dīxià dàn què 多艺多才 duōyìduōcái

    - Tuy tuổi nghề không cao nhưng Lưu Trì rất đa tài đa nghệ

  • - 小燕 xiǎoyàn shì 赵董 zhàodǒng de 千金 qiānjīn shì 非常 fēicháng 优秀 yōuxiù de 海归 hǎiguī 人才 réncái

    - Tiểu Yến là con gái của Triệu Tổng và là một nhân tài xuất sắc từ nước ngoài trở về.

  • - 公司 gōngsī zhēng 优秀 yōuxiù de 人才 réncái

    - Công ty tìm kiếm nhân tài xuất sắc.

  • - hóng mén 秀才 xiùcai

    - tú tài

  • - yǒu 很多 hěnduō 艺术 yìshù 才华 cáihuá

    - Cô ấy có nhiều tài năng nghệ thuật.

  • - 人才 réncái 艺苑 yìyuàn

    - Người tài tụ tập ở vườn nghệ thuật.

  • - 只有 zhǐyǒu 根植 gēnzhí 生活 shēnghuó 艺术 yìshù cái huì yǒu 生命力 shēngmìnglì

    - chỉ có thể cắm rễ vào cuộc sống thì nghệ thuật mới có sức sống.

  • - néng zài 才艺 cáiyì 竞争 jìngzhēng zhōng 一等奖 yìděngjiǎng

    - Giải nhất phần thi tài năng

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 优秀 yōuxiù de 人才 réncái

    - Chúng tôi cần những tài năng xuất sắc.

  • - 公司 gōngsī 简选 jiǎnxuǎn 优秀 yōuxiù de 人才 réncái

    - Công ty chọn nhân tài ưu tú.

  • - 公司 gōngsī wèi 引进 yǐnjìn 优秀人才 yōuxiùréncái

    - Công ty tiến cử cho bạn nhân tài xuất sắc.

  • - 我们 wǒmen 培养 péiyǎng le 很多 hěnduō 优秀人才 yōuxiùréncái

    - Chúng tôi đã bồi dưỡng nhiều nhân tài xuất sắc.

  • - 小红 xiǎohóng 自信 zìxìn 展示 zhǎnshì 才艺 cáiyì

    - Tiểu Hồng tự tin thể hiện tài năng của mình.

  • - 十年 shínián 时候 shíhou de 才艺 cáiyì 秀上 xiùshàng

    - Hội diễn tài năng lớp mười.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 才艺秀

Hình ảnh minh họa cho từ 才艺秀

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 才艺秀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DH (木竹)
    • Bảng mã:U+624D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+2 nét)
    • Pinyin: Xiù
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDNHS (竹木弓竹尸)
    • Bảng mã:U+79C0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghệ
    • Nét bút:一丨丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TN (廿弓)
    • Bảng mã:U+827A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao