文体 wéntǐ

Từ hán việt: 【văn thể】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "文体" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (văn thể). Ý nghĩa là: thể văn; thể tài, văn thể; văn hoá và thể dục thể thao. Ví dụ : - hoạt động văn thể

Xem ý nghĩa và ví dụ của 文体 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 文体 khi là Danh từ

thể văn; thể tài

文章的体裁

văn thể; văn hoá và thể dục thể thao

文娱体育的简称

Ví dụ:
  • - 文体活动 wéntǐhuódòng

    - hoạt động văn thể

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文体

  • - 文章 wénzhāng 含射 hánshè 深意 shēnyì

    - Bài văn hàm chỉ sâu sắc.

  • - 达尔文主义 dáěrwénzhǔyì

    - chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.

  • - 文艺团体 wényìtuántǐ

    - đoàn thể văn nghệ

  • - 我管 wǒguǎn 宣传 xuānchuán guǎn 文体 wéntǐ

    - Tôi đảm nhiệm tuyên truyền, anh phụ trách văn thể nhé.

  • - 解读 jiědú 文本 wénběn 必须 bìxū yào 依照 yīzhào 体裁 tǐcái 规范 guīfàn

    - Văn bản phải được giải thích theo các quy ước của thể loại.

  • - 文体活动 wéntǐhuódòng

    - hoạt động văn thể

  • - 文字 wénzì de 形体 xíngtǐ

    - hình dạng và cấu tạo của chữ viết

  • - 散文 sǎnwén 体裁 tǐcái 自由 zìyóu 灵活 línghuó

    - Thể tài văn xuôi tự do linh hoạt.

  • - shì 文学 wénxué 体裁 tǐcái de 研究者 yánjiūzhě

    - Cô là một nghiên cứu sinh các thể loại văn thơ.

  • - 译者 yìzhě 没有 méiyǒu 体会 tǐhuì 原文 yuánwén de 精神 jīngshén

    - Người dịch chưa hiểu được bản chất của văn bản gốc.

  • - 原始人 yuánshǐrén 未开化 wèikāihuà de rén bèi 其他 qítā 民族 mínzú huò 群体 qúntǐ 视为 shìwéi 拥有 yōngyǒu 原始 yuánshǐ 文化 wénhuà de rén

    - Người nguyên thủy, người chưa phát triển được xem là những người có văn hóa nguyên thủy bởi các dân tộc hoặc nhóm khác.

  • - gěi 一些 yīxiē wèi 报纸 bàozhǐ 专栏 zhuānlán xiě 文章 wénzhāng de 体育界 tǐyùjiè 名人 míngrén zuò 捉刀 zhuōdāo rén

    - Anh ta làm người đứng ra viết bài cho một số nhân vật nổi tiếng trong giới thể thao viết cho cột báo.

  • - xiǎng 体验 tǐyàn 不同 bùtóng de 文化 wénhuà

    - Tôi muốn trải nghiệm các nền văn hóa khác nhau.

  • - zài 文娱 wényú 体育 tǐyù 活动 huódòng 方面 fāngmiàn shì 全才 quáncái

    - về mặt hoạt động văn nghệ, thể dục, anh ấy là một người giỏi giang.

  • - 参加 cānjiā 文化 wénhuà 体验 tǐyàn 活动 huódòng

    - Tôi tham gia hoạt động trải nghiệm văn hóa.

  • - cóng 小张 xiǎozhāng 来后 láihòu 我们 wǒmen de 文体活动 wéntǐhuódòng 活跃 huóyuè duō le

    - từ lúc Tiểu Trương đến, hoạt động văn thể mỹ của chúng tôi thêm đa dạng.

  • - 饮食文化 yǐnshíwénhuà 体现 tǐxiàn 地域 dìyù 特色 tèsè

    - Văn hóa ẩm thực thể hiện đặc trưng vùng miền.

  • - 关于 guānyú 宇宙 yǔzhòu 起源 qǐyuán de xīn 理论 lǐlùn bèi 世界 shìjiè shàng 很多 hěnduō 著名 zhùmíng de 天文学家 tiānwénxuéjiā 体无完肤 tǐwúwánfū

    - Các lý thuyết mới về nguồn gốc vũ trụ đã bị nhiều nhà thiên văn học nổi tiếng trên thế giới chỉ trích một cách không thương tiếc.

  • - 体验 tǐyàn guò 丰富 fēngfù de 文化 wénhuà 活动 huódòng shì 一种 yīzhǒng 难忘 nánwàng de 纪念 jìniàn

    - Trải nghiệm các hoạt động văn hóa phong phú là một kỷ niệm khó quên.

  • - 这份 zhèfèn 文件 wénjiàn 需要 xūyào 平行 píngxíng 审阅 shěnyuè

    - Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 文体

Hình ảnh minh họa cho từ 文体

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 文体 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèn , Tī , Tǐ
    • Âm hán việt: Bổn , Thể
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODM (人木一)
    • Bảng mã:U+4F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao