Đọc nhanh: 辊筒 (cổn đồng). Ý nghĩa là: con lăn.
Ý nghĩa của 辊筒 khi là Danh từ
✪ con lăn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辊筒
- 把 铅笔 插 在 笔筒 里
- Đặt bút chì vào hộp đựng bút.
- 枪 筒子
- nòng súng
- 双筒 猎枪
- súng săn hai nòng.
- 他 把手 放到 袖筒 里
- Anh ấy đưa tay vào ống tay áo.
- 如果 刷油漆 用 滚筒 而 不用 刷子 , 那么 刷出 的 面积 要 大得多
- Nếu sử dụng cuộn lăn thay vì cọ sơn, diện tích sơn được phủ sẽ lớn hơn rất nhiều.
- 他 是 个 直筒子 , 说话 做事 从来不 会 拐弯抹角
- anh ấy là người ngay thẳng, lời nói và việc làm đều không quanh co.
- 竹筒子
- ống tre
- 他 用 竹筒 装水
- Anh ấy dùng ống tre để chứa nước.
- 这些 竹筒 是 用来 搭棚 的
- Những ống tre này dùng để dựng lều.
- 请 把 话筒 递给 我
- Hãy đưa ống nói cho tôi.
- 脚登 长筒靴
- Chân đi ủng cao.
- 无线 话筒 上 的 残渣
- Phần cặn trên mike không dây
- 打 完 电话 后 , 请 把 听筒 放 回 原位
- Sau khi gọi điện thoại, vui lòng đặt tai nghe trở lại vị trí ban đầu.
- 我 讨厌 和 话筒 说话
- Tôi ghét nói chuyện với người ngồi lê đôi mách.
- 她 把 信件 放进 信筒 里
- Cô ấy cho thư vào trong hộp thư.
- 袖筒 儿
- ống tay áo
- 袜筒 子
- ống vớ; ống tất
- 袜筒 儿
- ống vớ; ống tất
- 日理 万花筒
- hàng ngày phải giải quyết muôn nghìn việc hệ trọng.
- 邮筒 为 存放 外寄 信件 而设 的 公用 盒箱
- Hộp thư được thiết kế để lưu trữ thư gửi ngoại viện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 辊筒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辊筒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm筒›
辊›