战地 zhàndì

Từ hán việt: 【chiến địa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "战地" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chiến địa). Ý nghĩa là: chiến địa; chiến trường; mặt trận. Ví dụ : - bệnh viện dã chiến; bệnh viện ở chiến trường.. - 。 những đội tham dự thi đấu phần nhiều đã đến nơi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 战地 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 战地 khi là Danh từ

chiến địa; chiến trường; mặt trận

两军交战的地区,也用于比喻

Ví dụ:
  • - 战地 zhàndì 医院 yīyuàn

    - bệnh viện dã chiến; bệnh viện ở chiến trường.

  • - 参赛队 cānsàiduì 大半 dàbàn 抵达 dǐdá 战地 zhàndì

    - những đội tham dự thi đấu phần nhiều đã đến nơi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战地

  • - 阵地战 zhèndìzhàn

    - trận địa chiến

  • - 工地 gōngdì 战报 zhànbào

    - báo cáo tình hình công trường.

  • - 我军 wǒjūn 战士 zhànshì 英勇无畏 yīngyǒngwúwèi 战斗 zhàndòu

    - Các chiến sĩ của quân ta đã chiến đấu dũng cảm và không sợ hãi.

  • - 长征 chángzhēng zhōng 我们 wǒmen de 红军 hóngjūn 战士 zhànshì 成功 chénggōng 涉过 shèguò le 沼泽地 zhǎozédì

    - Trong cuộc Chiến dịch Trường Chinh, các chiến binh của chúng tôi đã thành công vượt qua khu vực đầm lầy.

  • - 我们 wǒmen shì 地质 dìzhì 战线 zhànxiàn shàng de 尖兵 jiānbīng

    - chúng ta là những người lính xung kích trên mặt trận địa chất.

  • - 战士 zhànshì men 勇敢 yǒnggǎn 出征 chūzhēng

    - Các chiến sĩ dũng cảm xuất chinh.

  • - 这个 zhègè 战场 zhànchǎng bèi 视为 shìwéi 圣地 shèngdì 纪念 jìniàn 战死 zhànsǐ zài 这里 zhèlǐ de 战士 zhànshì

    - Chiến trường này được coi là đất thánh để tưởng nhớ các chiến sĩ hy sinh trong trận đánh ở đây.

  • - 战士 zhànshì men 异常 yìcháng 激情 jīqíng 冲锋陷阵 chōngfēngxiànzhèn

    - Các chiến sĩ vô cùng nhiệt huyết lao vào trận chiến.

  • - 战士 zhànshì 一动 yīdòng 不动 bùdòng 俯卧 fǔwò zài 地上 dìshàng

    - chiến sĩ nằm sấp trên mặt đất không động đậy.

  • - 他们 tāmen 勇敢 yǒnggǎn 不公 bùgōng 作战 zuòzhàn

    - Họ dũng cảm chiến đấu lại sự bất công.

  • - 人们 rénmen yīn 战乱 zhànluàn ér 播迁 bōqiān 各地 gèdì

    - Mọi người di dời khắp nơi vì chiến tranh loạn lạc.

  • - 参赛队 cānsàiduì 大半 dàbàn 抵达 dǐdá 战地 zhàndì

    - những đội tham dự thi đấu phần nhiều đã đến nơi.

  • - 他们 tāmen 为了 wèile 保卫 bǎowèi ér 战斗 zhàndòu

    - Họ chiến đấu để bảo vệ lãnh thổ.

  • - 战地 zhàndì 医院 yīyuàn

    - bệnh viện dã chiến; bệnh viện ở chiến trường.

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū de 战争 zhànzhēng 升级 shēngjí le

    - Chiến tranh ở khu vực này đã leo thang.

  • - 陆地 lùdì 边界 biānjiè yīn 战争 zhànzhēng ér 改变 gǎibiàn

    - Biên giới đất liền thay đổi do chiến tranh.

  • - 我们 wǒmen zài 工地 gōngdì shàng 战斗 zhàndòu

    - Chúng tôi làm việc căng thẳng trên công trường xây dựng.

  • - 战栗 zhànlì 不由自主 bùyóuzìzhǔ 颤动 chàndòng huò 抖动 dǒudòng 由于 yóuyú 神经 shénjīng huò 虚弱 xūruò děng 原因 yuányīn

    - Run rẩy một cách không tự chủ, như do thần kinh hoặc yếu đuối.

  • - 古书 gǔshū 记载 jìzǎi 此地 cǐdì céng shì 战场 zhànchǎng

    - Theo sách cổ, nơi đây từng là chiến trường.

  • - 战斗 zhàndòu 断断续续 duànduànxùxù 进行 jìnxíng le 两个 liǎnggè yuè

    - Cuộc chiến tranh xảy ra từng hồi liên tục 2 tháng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 战地

Hình ảnh minh họa cho từ 战地

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 战地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhàn
    • Âm hán việt: Chiến
    • Nét bút:丨一丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRI (卜口戈)
    • Bảng mã:U+6218
    • Tần suất sử dụng:Rất cao