Đọc nhanh: 战场 (chiến trường). Ý nghĩa là: chiến trường; bãi chiến trường, trận mạc. Ví dụ : - 开赴战场 đi chiến trường.
Ý nghĩa của 战场 khi là Danh từ
✪ chiến trường; bãi chiến trường
两军交战的地方,也用于比喻
- 开赴 战场
- đi chiến trường.
✪ trận mạc
军队为了进行战斗而占据的地方通常修有工事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战场
- 硝烟弥漫 的 战场
- chiến trường mịt mù khói súng.
- 这个 隘 曾经 是 古代 战场
- Ải này từng là chiến trường cổ đại.
- 我 同事 诉苦 说 上班 就 像 上 战场
- Đồng nghiệp tôi than rằng đi làm mà cứ như đi đánh trận vậy.
- 商场 如 战场
- Thương trường như chiến trường.
- 骑兵 队伍 骑着 雄健 的 战马 , 高昂 着 头 通过 了 广场
- đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.
- 战场 上 正在 进行 激战
- Trên chiến trường đang tiến hành cuộc chiến kịch liệt.
- 战士 们 在 战场 上 拼过 命
- Chiến sĩ từng liều mạng trên chiến trường.
- 战士 奋不顾身 冲向 战场
- Chiến sĩ dũng cảm quên mình xông ra chiến trường..
- 一场 舌战
- một trận tranh cãi.
- 一场 血战
- một trận huyết chiến.
- 开赴 战场
- đi chiến trường.
- 奔赴 战场
- lao ra chiến trường
- 一场 恶战
- một trận ác chiến.
- 这场 战斗 很 激烈
- Trận chiến này rất ác liệt.
- 这场 战斗 非常 兽道
- Trận chiến này rất tàn bạo.
- 两人 在 战场 上 结成 兄弟
- Hai người kết nghĩa anh em trên chiến trường.
- 一场 混战
- một trận hỗn chiến
- 我们 撤离 战场
- Chúng tôi rút lui khởi chiến trường.
- 这位 士刚 从 战场 归
- Người chiến sĩ này vừa trở về từ chiến trường.
- 这个 战场 被 视为 圣地 以 纪念 战死 在 这里 的 战士
- Chiến trường này được coi là đất thánh để tưởng nhớ các chiến sĩ hy sinh trong trận đánh ở đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 战场
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 战场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm场›
战›