Đọc nhanh: 成说 (thành thuyết). Ý nghĩa là: cách nói sẵn có; lý thuyết sẵn có. Ví dụ : - 研究学问,不能囿于成说。 nghiên cứu học vấn không thể nhốt mình trong những lý thuyết sẵn có.
Ý nghĩa của 成说 khi là Danh từ
✪ cách nói sẵn có; lý thuyết sẵn có
现成的通行的说法
- 研究 学问 , 不能 囿于 成 说
- nghiên cứu học vấn không thể nhốt mình trong những lý thuyết sẵn có.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成说
- 我 可以 让 你 成为 现代 的 米尔顿 · 伯利 ( 演员 , 传说 他 伟岸 无比 )
- Tôi có thể biến bạn thành Milton Berle của thế hệ này.
- 旧 小说 里 把 包公 描写 成 正义 的 化身
- tiểu thuyết xưa miêu tả Bao Công thành hoá thân của chính nghĩa.
- 沿袭 前人 成 说
- bắt chước lý thuyết có sẵn của tiền nhân
- 十年寒窗 无人 问 , 一举成名 天下 知 这本 小说 使 他 一举成名
- Mười năm nỗ lực không ai biết, nhất cử thành danh cả nước hay.(Mười năm đèn sách bên của sổ không ai hỏi đến,Một khi thành danh thì cả thiên hạ biết) Cuốn tiểu thuyết này đã khiến anh ta nhất cử thành danh
- 工资 减少 , 货币 升值 , 就 可以 说成 此消彼长
- Lương bị cắt giảm, tiền tệ tăng lên, chính là được cái này mất cái kia
- 这本 小说 被 改编 成 电影
- Cuốn tiểu thuyết này được chuyển thể thành phim.
- 所得税 比 黄金 把 更 多 的 美国 人 造成 了 说谎者
- Thuế thu nhập đã làm cho nhiều người Mỹ trở thành kẻ nói dối hơn cả vàng.
- 俗话说 , 细节决定 成败
- Tục ngữ có câu, "Chi tiết quyết định thành bại".
- 成绩 好 并 不能 说明 聪明
- Điểm cao không chứng minh là thông minh.
- 把 古典小说 《 三国演义 》 改编 成 电视 连续剧
- Tiểu thuyết kinh điển “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đã được chuyển thể thành phim truyền hình.
- 我 指出 那 方案 的 缺点 但 他 申辩 说 各项 计划 尚未 完成
- Tôi nhấn mạnh điểm yếu của kế hoạch đó, nhưng anh ta bào chữa rằng các kế hoạch chưa hoàn thành.
- 对约格 来说 把 丙烷 换成 氧化亚氮 很 简单
- Không khó để Jorge chuyển propan thành nitơ.
- 成事不说
- những chuyện qua rồi không nên nói lại.
- 你 是 说 我 不 成熟 吗
- Bạn đang nói tôi chưa trưởng thành?
- 这件 事 说不定 能 成功
- Chuyện này có thể thành công.
- 他 说话 就 完成 任务 了
- Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ trong chốc lát.
- 推倒 前人 的 成 说
- lật đổ cách nói của người đi trước.
- 研究 学问 , 不能 囿于 成 说
- nghiên cứu học vấn không thể nhốt mình trong những lý thuyết sẵn có.
- 拘泥 成 说
- cố chấp thành lệ.
- 把 情节 这样 复杂 的 小说 改编 成 电影 是 需要 很 好 地 加以 剪裁 的
- cải biên tiểu thuyết có tình tiết phức tạp như vậy thành phim thì cần phải lược bớt một cách khéo léo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 成说
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 成说 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm成›
说›