Đọc nhanh: 成双成对 (thành song thành đối). Ý nghĩa là: có đôi có cặp; thành đôi thành cặp; cặp kè.
Ý nghĩa của 成双成对 khi là Thành ngữ
✪ có đôi có cặp; thành đôi thành cặp; cặp kè
配作一对
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成双成对
- 双方 终于 达成 妥协
- Cuối cùng hai bên đã đạt được thỏa hiệp.
- 她 对 儿子 的 成功 感到 欣慰
- Bà hài lòng với thành công của con trai mình.
- 今年 我们 的 年刊 改版 成 双月刊 了
- Năm nay tạp chí thường niên của chúng tôi đã được sửa đổi thành tạp chí hai tháng một lần.
- 联邦政府 的 官员 们 对 他 大加 排挤 , 他 已经 成为 无关紧要 的 人 了
- Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.
- 对于 这项 建议 , 五人 投票 赞成 , 八人 反对 , 两人 弃权
- Với đề xuất này, có năm người bỏ phiếu tán thành, tám người phản đối và hai người không tham gia bỏ phiếu.
- 举 双手赞成
- giơ hai tay tán thành.
- 他 对 成功 没有 准 把握
- Anh ấy không chắc chắn về sự thành công.
- 排成 双行
- xếp thành hàng đôi.
- 我们 对 成绩 失望
- Chúng tôi thất vọng về thành tích.
- 你 对 合唱团 毫无 益处 你 简直 唱 不成 调
- Bạn không có lợi ích gì đối với đội hợp xướng - bạn thậm chí không thể hát hò hợp âm!
- 结成 互帮互学 的 对子
- kết thành đôi bạn giúp đỡ học tập.
- 花间 一壶酒 独酌 无 相亲 举杯 邀 明月 对 影成 三人
- Rượu ngon ta uống một mình Bên hoa, trăng sáng lung-linh ánh vàng Trăng ơi, trăng uống đi trăng Với ta, trăng, bóng là thành bộ ba
- 他 总是 成为 被 人们 取笑 的 对象
- Anh ấy luôn là đối tượng bị người khác đem ra trêu chọc.
- 我 在 卧室 里 发现 两只 袜子 但 不成 对
- Tôi đã tìm thấy hai cái tất trong phòng ngủ, nhưng không phải là đôi.
- 管理 成本 对 利润 有 影响
- Quản lý giá thành có ảnh hưởng đến lợi nhuận.
- 他 因 违犯 绝密 条例 成 了 处罚 对象
- Anh ta đã trở thành đối tượng bị phạt vì vi phạm quy định cực kỳ bí mật.
- 不知 他们 是 赞成 , 抑或 是 反对
- không biết họ tán thành hay phản đối.
- 那 就 变成 了 双 排 灯节
- Đó là gấp đôi Diwali.
- 成双作对
- thành đôi
- 鸳鸯 总是 成双成对
- Uyên ương luôn đi thành đôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 成双成对
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 成双成对 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm双›
对›
成›
không phải là độc nhất vô song; có thể có đôi; không chỉ có một (thường mang nghĩa xấu)
xem 成雙成對 | 成双成对