戏剧化人格违常 xìjù huà réngé wéi cháng

Từ hán việt: 【hí kịch hoá nhân các vi thường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "戏剧化人格违常" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hí kịch hoá nhân các vi thường). Ý nghĩa là: rối loạn nhân cách mô (HPD).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 戏剧化人格违常 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 戏剧化人格违常 khi là Danh từ

rối loạn nhân cách mô (HPD)

histrionic personality disorder (HPD)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戏剧化人格违常

  • - 于戏 wūhū 人生 rénshēng 无常 wúcháng a

    - Ôi, cuộc sống vô thường thật!

  • - hěn 喜欢 xǐhuan kàn 戏剧 xìjù

    - Tôi rất thích xem kịch.

  • - 孩子 háizi men de 游戏 yóuxì 姿势 zīshì 非常 fēicháng 可爱 kěài

    - Tư thế chơi đùa của bọn trẻ rất đáng yêu.

  • - 骗人 piànrén de 把戏 bǎxì

    - chiêu lừa bịp

  • - 待人 dàirén 非常 fēicháng 和蔼 héǎi 关切 guānqiè

    - anh ấy đối đãi với mọi người rất hoà nhã, thân thiết.

  • - 老病号 lǎobìnghào 经常 jīngcháng 生病 shēngbìng de rén

    - bệnh nhân thường xuyên; người hay ốm đau

  • - 非常 fēicháng ài de 爱人 àiren

    - Anh ấy rất yêu thương vợ.

  • - 话剧 huàjù 也好 yěhǎo 京剧 jīngjù 也好 yěhǎo 随便 suíbiàn 什么 shénme dōu 爱看 àikàn

    - Kịch nói cũng được, kinh kịch cũng được, bất cứ loại kịch nào anh ấy cũng đều thích.

  • - 亲爱 qīnài de 天气 tiānqì 变化无常 biànhuàwúcháng 注意 zhùyì 照顾 zhàogu hǎo 自己 zìjǐ

    - Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.

  • - de 恋人 liànrén 非常 fēicháng 温柔 wēnróu

    - Người yêu của anh ấy rất dịu dàng.

  • - 有些 yǒuxiē rén zài 戏院 xìyuàn 附近 fùjìn 留恋 liúliàn 不去 bùqù 希望 xīwàng 看一看 kànyīkàn 他们 tāmen 喜爱 xǐài de 演员 yǎnyuán

    - Một số người không muốn rời khỏi khu vực rạp hát, mong muốn có cơ hội ngắm nhìn diễn viên mà họ yêu thích.

  • - 老人 lǎorén 常常 chángcháng 回忆 huíyì 爱情 àiqíng

    - Người già thường nhớ lại tình yêu.

  • - de 人生 rénshēng 不是 búshì 一出 yīchū 爱情喜剧 àiqíngxǐjù

    - Cuộc sống của tôi không phải là một bộ phim hài lãng mạn.

  • - 爱人 àiren duì 非常 fēicháng 关心 guānxīn

    - Người yêu rất quan tâm cô ấy.

  • - 这部 zhèbù 戏剧 xìjù 非常 fēicháng 感人 gǎnrén

    - Vở kịch này rất cảm động.

  • - 中国 zhōngguó 劳动 láodòng 人民 rénmín cháng 根据 gēnjù 天象 tiānxiàng 预测 yùcè 天气 tiānqì de 变化 biànhuà

    - Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.

  • - shì 非常 fēicháng 情绪化 qíngxùhuà de rén

    - Tôi là một người vô cùng đa cảm.

  • - 小说 xiǎoshuō 戏剧 xìjù 常常 chángcháng yòng 对话 duìhuà 描摹 miáomó 一个 yígè rén de 性格 xìnggé

    - tiểu thuyết và kịch thường dùng lối đối thoại để thể hiện tính cách của nhân vật.

  • - 这个 zhègè rén 显示 xiǎnshì 出对 chūduì 戏剧界 xìjùjiè de 守旧 shǒujiù 态度 tàidù

    - Người này biểu hiện thái độ bảo thủ đối với giới kịch.

  • - de 作诗 zuòshī 风格 fēnggé 非常 fēicháng 独特 dútè 无人 wúrén néng 模仿 mófǎng

    - Phong cách sáng tác thơ của anh ấy rất độc đáo, không ai có thể bắt chước được.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 戏剧化人格违常

Hình ảnh minh họa cho từ 戏剧化人格违常

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 戏剧化人格违常 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đao 刀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Kịch
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SRLN (尸口中弓)
    • Bảng mã:U+5267
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRLB (火月口中月)
    • Bảng mã:U+5E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Hū , Huī , Xī , Xì
    • Âm hán việt: Hi , Huy , , ,
    • Nét bút:フ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EI (水戈)
    • Bảng mã:U+620F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Gē , Gé
    • Âm hán việt: Các , Cách
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHER (木竹水口)
    • Bảng mã:U+683C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Wéi
    • Âm hán việt: Vi , Vy
    • Nét bút:一一フ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YQS (卜手尸)
    • Bảng mã:U+8FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao