Hán tự: 戌
Đọc nhanh: 戌 (tuất). Ý nghĩa là: khuy khoá (hòm xiểng). Ví dụ : - 抽屉上装有小屈戌儿。 Trên ngăn kéo có gắn một cái khuy khóa nhỏ.. - 他修理了破损的屈戌儿。 Anh ấy đang sửa cái khuy khóa bị hỏng.
Ý nghĩa của 戌 khi là Danh từ
✪ khuy khoá (hòm xiểng)
铜制或铁制的带两个脚的小环儿,钉在门窗边上或箱、柜正面,用来挂上钌铞或锁,或者成对地钉在抽屉正面或箱子侧面,用来固定U字形的环儿见〖屈戌儿〗
- 抽屉 上 装有 小 屈戌儿
- Trên ngăn kéo có gắn một cái khuy khóa nhỏ.
- 他 修理 了 破损 的 屈戌儿
- Anh ấy đang sửa cái khuy khóa bị hỏng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戌
- 抽屉 上 装有 小 屈戌儿
- Trên ngăn kéo có gắn một cái khuy khóa nhỏ.
- 交 戌时 , 灯光 变得 明亮 了
- Đến giờ Tuất, đèn đã sáng lên.
- 他 修理 了 破损 的 屈戌儿
- Anh ấy đang sửa cái khuy khóa bị hỏng.
- 戌 和 亥 是 相邻 的 地支
- Tuất và hợi là hai địa chi liền kề nhau.
- 戌 是 地支 的 第十一位
- Tuất là địa chi thứ mười một.
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 戌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 戌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm戌›