Đọc nhanh: 戊戌政变 (mậu tuất chính biến). Ý nghĩa là: cuộc đảo chính của Từ Hi Thái hậu 慈禧太后 kết thúc nỗ lực cải cách triều đại nhà Thanh năm 1898.
Ý nghĩa của 戊戌政变 khi là Danh từ
✪ cuộc đảo chính của Từ Hi Thái hậu 慈禧太后 kết thúc nỗ lực cải cách triều đại nhà Thanh năm 1898
coup by Dowager Empress Cixi 慈禧太后 [Ci2 xǐ tài hòu] ending the 1898 attempt to reform the Qing dynasty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戊戌政变
- 宫廷政变
- chính biến cung đình
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 情况 肯定 没 变
- Tình hình chắc chắn không có thay đổi
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 艾奥 宙斯 所爱 的 少女 , 被 赫拉 变成 丁小 母牛
- Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 奶奶 最近 变得 很 健忘
- Bà gần đây trở nên rất hay quên.
- 那片 湖泊 变成 了 死水 呀
- Hồ nước đó đã trở thành nước tù.
- 王安石 变法 , 推行 新政
- biến pháp Vương An Thạch
- 政府 计划 改变现状
- Chính phủ dự định thay đổi hiện trạng.
- 政府 正在 改变 教育 政策
- Chính phủ đang sửa đổi chính sách giáo dục.
- 策动 政变
- xách động đảo chính
- 政策 改变 生活
- Chính sách thay đổi cuộc sống.
- 政策 变化 效果 随之而来
- Khi chính sách thay đổi, hiệu quả sẽ theo sau.
- 政府 的 政策 在 总统 的 一念之间 改变
- Chính sách của chính phủ thay đổi trong một khoảng thời gian ngắn của tổng thống.
- 发动 政变
- phát động chính biến; đảo chính.
- 政策 的 变化 促进 了 改革 的 作用
- Sự thay đổi chính sách thúc đẩy tác dụng của cải cách.
- 交 戌时 , 灯光 变得 明亮 了
- Đến giờ Tuất, đèn đã sáng lên.
- 我 无力 改变 这个 决定
- Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 戊戌政变
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 戊戌政变 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm变›
戊›
戌›
政›