Đọc nhanh: 甲申政变 (giáp thân chính biến). Ý nghĩa là: Cuộc đảo chính bất thành và đẫm máu trong cung điện Triều Tiên năm 1884 bởi những người phương Tây chống lại những người bảo thủ, bị quân Thanh đè bẹp.
Ý nghĩa của 甲申政变 khi là Danh từ
✪ Cuộc đảo chính bất thành và đẫm máu trong cung điện Triều Tiên năm 1884 bởi những người phương Tây chống lại những người bảo thủ, bị quân Thanh đè bẹp
unsuccessful and bloody Korean palace coup in 1884 by Westernisers against conservatives, crushed by Qing troops
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甲申政变
- 宫廷政变
- chính biến cung đình
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 情况 肯定 没 变
- Tình hình chắc chắn không có thay đổi
- 全国 足球 甲级联赛
- thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 奶奶 最近 变得 很 健忘
- Bà gần đây trở nên rất hay quên.
- 王安石 变法 , 推行 新政
- biến pháp Vương An Thạch
- 政府 计划 改变现状
- Chính phủ dự định thay đổi hiện trạng.
- 政府 正在 改变 教育 政策
- Chính phủ đang sửa đổi chính sách giáo dục.
- 策动 政变
- xách động đảo chính
- 政策 改变 生活
- Chính sách thay đổi cuộc sống.
- 政策 变化 效果 随之而来
- Khi chính sách thay đổi, hiệu quả sẽ theo sau.
- 政府 的 政策 在 总统 的 一念之间 改变
- Chính sách của chính phủ thay đổi trong một khoảng thời gian ngắn của tổng thống.
- 发动 政变
- phát động chính biến; đảo chính.
- 政策 的 变化 促进 了 改革 的 作用
- Sự thay đổi chính sách thúc đẩy tác dụng của cải cách.
- 我 今年 申请 了 中国政府 奖学金
- Tôi đã xin Học bổng Chính phủ Trung Quốc năm nay.
- 我 无力 改变 这个 决定
- Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 甲申政变
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 甲申政变 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm变›
政›
甲›
申›