政变 zhèngbiàn

Từ hán việt: 【chính biến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "政变" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chính biến). Ý nghĩa là: chính biến; đảo chính. Ví dụ : - phát động chính biến; đảo chính.. - chính biến cung đình

Xem ý nghĩa và ví dụ của 政变 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 政变 khi là Động từ

chính biến; đảo chính

统治集团内部一部分人采取军事或政治手段造成的国家政权的突然变更

Ví dụ:
  • - 发动 fādòng 政变 zhèngbiàn

    - phát động chính biến; đảo chính.

  • - 宫廷政变 gōngtíngzhèngbiàn

    - chính biến cung đình

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 政变

  • - shì 阿萨德 āsàdé 政权 zhèngquán de 眼中钉 yǎnzhōngdīng

    - Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.

  • - 宫廷政变 gōngtíngzhèngbiàn

    - chính biến cung đình

  • - 清廷 qīngtíng ( 清朝 qīngcháo 中央政府 zhōngyāngzhèngfǔ )

    - triều đình nhà Thanh

  • - 情况 qíngkuàng 肯定 kěndìng méi biàn

    - Tình hình chắc chắn không có thay đổi

  • - 普罗特 pǔluótè 一个 yígè néng 任意 rènyì 改变 gǎibiàn 自己 zìjǐ 外形 wàixíng de 海神 hǎishén

    - 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.

  • - 艾奥 àiào 宙斯 zhòusī 所爱 suǒài de 少女 shàonǚ bèi 赫拉 hèlā 变成 biànchéng 丁小 dīngxiǎo 母牛 mǔniú

    - Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.

  • - 过去 guòqù 干巴巴 gānbābā de 红土 hóngtǔ 地带 dìdài 如今 rújīn 变成 biànchéng le 米粮川 mǐliángchuān

    - mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.

  • - 施特劳斯 shītèláosī 受到 shòudào 行政部门 xíngzhèngbùmén de 压力 yālì

    - Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp

  • - 奶奶 nǎinai 最近 zuìjìn 变得 biànde hěn 健忘 jiànwàng

    - Bà gần đây trở nên rất hay quên.

  • - 那片 nàpiàn 湖泊 húpō 变成 biànchéng le 死水 sǐshuǐ ya

    - Hồ nước đó đã trở thành nước tù.

  • - 王安石 wángānshí 变法 biànfǎ 推行 tuīxíng 新政 xīnzhèng

    - biến pháp Vương An Thạch

  • - 政府 zhèngfǔ 计划 jìhuà 改变现状 gǎibiànxiànzhuàng

    - Chính phủ dự định thay đổi hiện trạng.

  • - 政府 zhèngfǔ 正在 zhèngzài 改变 gǎibiàn 教育 jiàoyù 政策 zhèngcè

    - Chính phủ đang sửa đổi chính sách giáo dục.

  • - 策动 cèdòng 政变 zhèngbiàn

    - xách động đảo chính

  • - 政策 zhèngcè 改变 gǎibiàn 生活 shēnghuó

    - Chính sách thay đổi cuộc sống.

  • - 政策 zhèngcè 变化 biànhuà 效果 xiàoguǒ 随之而来 suízhīérlái

    - Khi chính sách thay đổi, hiệu quả sẽ theo sau.

  • - 政府 zhèngfǔ de 政策 zhèngcè zài 总统 zǒngtǒng de 一念之间 yíniànzhījiān 改变 gǎibiàn

    - Chính sách của chính phủ thay đổi trong một khoảng thời gian ngắn của tổng thống.

  • - 发动 fādòng 政变 zhèngbiàn

    - phát động chính biến; đảo chính.

  • - 政策 zhèngcè de 变化 biànhuà 促进 cùjìn le 改革 gǎigé de 作用 zuòyòng

    - Sự thay đổi chính sách thúc đẩy tác dụng của cải cách.

  • - 无力 wúlì 改变 gǎibiàn 这个 zhègè 决定 juédìng

    - Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 政变

Hình ảnh minh họa cho từ 政变

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 政变 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Biàn
    • Âm hán việt: Biến , Biện
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCE (卜金水)
    • Bảng mã:U+53D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MMOK (一一人大)
    • Bảng mã:U+653F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao