Đọc nhanh: 宫廷政变 (cung đình chính biến). Ý nghĩa là: chính biến cung đình.
Ý nghĩa của 宫廷政变 khi là Thành ngữ
✪ chính biến cung đình
原指帝王宫廷内发生篡夺王位的事件现在一般用来指某个国家统治集团少数人从内部采取行动夺取国家政权
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宫廷政变
- 富民政策
- chính sách làm cho nhân dân giàu có
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 内廷 供奉
- người phục vụ trong cung đình
- 宫廷政变
- chính biến cung đình
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 内 史 负责 宫廷 事务
- Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 郎中 负责 宫廷 中 的 事务
- Lang trung phụ trách công chuyện trong cung đình.
- 王安石 变法 , 推行 新政
- biến pháp Vương An Thạch
- 政府 计划 改变现状
- Chính phủ dự định thay đổi hiện trạng.
- 政府 正在 改变 教育 政策
- Chính phủ đang sửa đổi chính sách giáo dục.
- 策动 政变
- xách động đảo chính
- 政策 改变 生活
- Chính sách thay đổi cuộc sống.
- 政策 变化 效果 随之而来
- Khi chính sách thay đổi, hiệu quả sẽ theo sau.
- 政府 的 政策 在 总统 的 一念之间 改变
- Chính sách của chính phủ thay đổi trong một khoảng thời gian ngắn của tổng thống.
- 发动 政变
- phát động chính biến; đảo chính.
- 政策 的 变化 促进 了 改革 的 作用
- Sự thay đổi chính sách thúc đẩy tác dụng của cải cách.
- 我 无力 改变 这个 决定
- Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宫廷政变
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宫廷政变 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm变›
宫›
廷›
政›