Đọc nhanh: 懒汉 (lãn hán). Ý nghĩa là: người làm biếng; kẻ lười biếng; tên đại lãn. Ví dụ : - 懦夫懒汉是没出息的。 Kẻ hèn nhát, lười biếng thì không có tiền đồ.. - 我见不得懒汉。 tôi không muốn thấy mặt kẻ lười nhác.
Ý nghĩa của 懒汉 khi là Danh từ
✪ người làm biếng; kẻ lười biếng; tên đại lãn
懒惰的人
- 懦夫 懒汉 是 没出息 的
- Kẻ hèn nhát, lười biếng thì không có tiền đồ.
- 我见 不得 懒汉
- tôi không muốn thấy mặt kẻ lười nhác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 懒汉
- 祝福 扎克 和 汉娜
- Xin chúc mừng Zach và Hannah.
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 汉服 是 我们 汉族 的 民族服装
- Hán phục là trang phục dân tộc của dân tộc Hán chúng tôi.
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 姐姐 教训 弟弟 不要 偷懒
- Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.
- 他 叫 罗宾汉
- Tên anh ấy là Robin Hood.
- 汉娜 · 罗斯 死 于 伤寒 症
- Hannah Rose chết vì sốt thương hàn.
- 好汉做事好汉当
- đàn ông, dám làm dám chịu.
- 他 姓汉
- Anh ấy họ Hán.
- 铁汉子
- con người thép
- 银汉横 空
- sông ngân hà vắt ngang bầu trời
- 绿林好汉
- lục lâm hảo hán.
- 俄汉 对照
- đối chiếu Nga Hán
- 气 凌霄 汉
- khí thế ngút trời.
- 英雄好汉
- anh hùng hảo hán
- 铁杆 汉奸
- tên hán gian ngoan cố.
- 我见 不得 懒汉
- tôi không muốn thấy mặt kẻ lười nhác.
- 她 反对 那个 懒汉 的 帽子
- Cô ấy phản đối cái mác "người lười biếng".
- 懦夫 懒汉 是 没出息 的
- Kẻ hèn nhát, lười biếng thì không có tiền đồ.
- 这是 汉字 简化 方案
- Đây là phương án giản hóa chữ Hán.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 懒汉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 懒汉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm懒›
汉›