Đọc nhanh: 懒猴 (lãn hầu). Ý nghĩa là: con cù lần; con lười.
Ý nghĩa của 懒猴 khi là Danh từ
✪ con cù lần; con lười
猴的一种,比家猫略小,头圆,耳小,眼大而圆,四肢粗短,白天在树上睡觉,夜间活动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 懒猴
- 姐姐 教训 弟弟 不要 偷懒
- Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.
- 动物园 里 有 很多 猴儿
- Trong vườn thú có rất nhiều khỉ.
- 这 孩子 多猴 啊
- Đứa bé này thật lanh lợi!
- 猕猴 恋群
- bầy khỉ.
- 猴子 特别 爱 吃 香蕉
- Khỉ đặc biệt thích ăn chuối.
- 我 的 猴 不 爱 这种 鱼子酱
- Con khỉ của tôi ghét trứng cá muối này.
- 他 性情 懒散 , 不爱 工作
- Tính nết anh ấy lười biếng, không thích làm việc.
- 小猫 那 慵懒 的 模样 十分 可爱
- Dáng vẻ lười biếng của mèo con rất dễ thương.
- 毛毛躁躁 、 坐立不安 , 活像 沐猴而冠
- Anh ta hấp ta hấp tấp , giống như một con khỉ.
- 今天 我犯 懒 了
- Hôm nay tôi bị lười rồi.
- 猴子 扒 着 树枝 儿采 果子吃
- Khỉ bám cành cây hái trái cây ăn.
- 猴子 喜欢 吃 香蕉
- Khỉ thích ăn chuối.
- 她 连饭 也 懒得 吃
- Đến cơm anh ấy cũng chẳng muốn ăn.
- 这 孩子 猴得 厉害
- Đứa trẻ này tinh ranh vô cùng.
- 偷懒 会 影响 成绩
- Lười biếng sẽ ảnh hưởng đến thành tích.
- 懒惰 是 成功 的 绊脚石
- Lười biếng là trở ngại cho sự thành công.
- 他 今天 懒得 起床
- Anh ấy hôm nay lười dậy.
- 他 伸 了 个 懒腰
- Anh ấy duỗi người một cái.
- 她 与 一对 树懒 和 一群 夜猴 生活 在 一起 , 内部 也 没有 压力
- Cô ấy sống với một cặp lười và một bầy khỉ đêm mà không có bất kỳ áp lực nội bộ nào
- 比 我 更 厉害 的 人 还 在 努力 , 所以 我 不敢 偷懒
- Những người có thực lực hơn tôi vẫn đang làm việc chăm chỉ, vì vậy tôi không dám lười biếng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 懒猴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 懒猴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm懒›
猴›