Đọc nhanh: 懒蛋 (lãn đản). Ý nghĩa là: người làm biếng, sluggard.
Ý nghĩa của 懒蛋 khi là Danh từ
✪ người làm biếng
idler
✪ sluggard
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 懒蛋
- 姐姐 教训 弟弟 不要 偷懒
- Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.
- 妈妈 正在 煎 鸡蛋
- Mẹ đang rán trứng gà.
- 调皮捣蛋
- bướng bỉnh gây sự; phá phách.
- 他 的 老婆 很 懒惰
- Vợ anh ấy rất lười biếng.
- 天 啊 , 这下 完蛋 了 !
- Trời ơi, lần này tiêu rồi!
- 我 爱 吃 蛋糕
- Tôi thích ăn bánh ngọt.
- 你 俩 扯蛋 的 爱情
- Tình yêu xàm xí của hai người.
- 他 性情 懒散 , 不爱 工作
- Tính nết anh ấy lười biếng, không thích làm việc.
- 小猫 那 慵懒 的 模样 十分 可爱
- Dáng vẻ lười biếng của mèo con rất dễ thương.
- 母鸡 安静 地 抱窝 孵蛋
- Gà mái yên tĩnh ấp trứng.
- 这块 蛋糕 有 500 卡
- Miếng bánh này có 500 calo.
- 将 鸡蛋 碰 石头
- Lấy trứng chọi đá; không lượng sức mình.
- 我 买 了 巴布 卡 蛋糕 和 脱 咖啡因 咖啡
- Tôi mang babka đến và làm món decaf.
- 你 吃 鹌鹑蛋 吗 ?
- Bạn ăn trứng cút không?
- 今天 我犯 懒 了
- Hôm nay tôi bị lười rồi.
- 这个 蛋卷 面得 很 好
- Cuộn trứng này mềm rất ngon.
- 又 有 起司 蛋糕
- Chiếc bánh pho mát kia đã đến.
- 他 在 煎 鸡蛋
- Cậu ấy đang chiên trứng gà.
- 我要 把 煎蛋卷 给 吐出来 了
- Thứ tôi sắp ném là một món trứng tráng kiểu phương Tây.
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 懒蛋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 懒蛋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm懒›
蛋›