Hán tự: 慕
Đọc nhanh: 慕 (mộ). Ý nghĩa là: ngưỡng mộ; yêu thích; hâm mộ, họ Mộ. Ví dụ : - 我羡慕她。 Tôi ngưỡng mộ cô ấy.. - 我非常景慕你们。 Tôi rất hâm mộ các bạn.. - 她一直仰慕那位科学家。 Cô ấy luôn ngưỡng mộ nhà khoa học đó.
Ý nghĩa của 慕 khi là Động từ
✪ ngưỡng mộ; yêu thích; hâm mộ
羡慕;仰慕
- 我 羡慕 她
- Tôi ngưỡng mộ cô ấy.
- 我 非常 景慕 你们
- Tôi rất hâm mộ các bạn.
- 她 一直 仰慕 那位 科学家
- Cô ấy luôn ngưỡng mộ nhà khoa học đó.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 慕 khi là Danh từ
✪ họ Mộ
姓
- 我姓 慕
- Tôi họ Mộ.
- 他 是 慕 先生
- Ông ấy là Mộ tiên sinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慕
- 羡慕 虚荣
- ao ước hư vinh
- 不慕 虚荣
- không chuộng hư vinh
- 相互 爱慕
- mến mộ lẫn nhau.
- 夫妻恩爱 , 让 人 羡慕
- Vợ chồng ân ái khiến người khác ghen tị.
- 他们 的 爱情 令人羡慕
- Tình yêu của họ thật đáng ngưỡng mộ.
- 我姓 慕
- Tôi họ Mộ.
- 渴慕 已 久
- ngưỡng mộ đã từ lâu.
- 彼此 倾慕
- quý mến lẫn nhau.
- 不慕 浮名
- không thích hư danh
- 我 羡慕 她
- Tôi ngưỡng mộ cô ấy.
- 倾慕 的 心情
- lòng thương mến; lòng cảm mến.
- 他 是 慕 先生
- Ông ấy là Mộ tiên sinh.
- 他 值得 你 倾慕
- Anh ấy xứng đáng được bạn ngưỡng mộ.
- 大家 都 羡慕 他
- Mọi người đều ngưỡng mộ với anh ấy.
- 学生 仰慕 老师
- Học sinh ngưỡng mộ thầy giáo.
- 我 一直 仰慕 他
- Tôi luôn ngưỡng mộ anh ấy.
- 真 羡慕 他 的 才能
- Thật sự ghen tị với tài năng của anh ấy.
- 我 非常 景慕 你们
- Tôi rất hâm mộ các bạn.
- 这 资质 让 人 羡慕
- Tư chất này khiến người ta ngưỡng mộ.
- 我姐 结婚 都 5 年 多 了 , 但是 很少 看过 他们 夫妻俩 红过 脸 , 真 羡慕 !
- Chị gái tôi đã kết hôn hơn 5 năm, nhưng tôi hiếm khi nhìn thấy hai vợ chồng họ cãi cọ, tôi thực sự hâm mộ với họ!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 慕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 慕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm慕›