Từ hán việt: 【mộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mộ). Ý nghĩa là: ngưỡng mộ; yêu thích; hâm mộ, họ Mộ. Ví dụ : - 。 Tôi ngưỡng mộ cô ấy.. - 。 Tôi rất hâm mộ các bạn.. - 。 Cô ấy luôn ngưỡng mộ nhà khoa học đó.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

ngưỡng mộ; yêu thích; hâm mộ

羡慕;仰慕

Ví dụ:
  • - 羡慕 xiànmù

    - Tôi ngưỡng mộ cô ấy.

  • - 非常 fēicháng 景慕 jǐngmù 你们 nǐmen

    - Tôi rất hâm mộ các bạn.

  • - 一直 yìzhí 仰慕 yǎngmù 那位 nàwèi 科学家 kēxuéjiā

    - Cô ấy luôn ngưỡng mộ nhà khoa học đó.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Mộ

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng

    - Tôi họ Mộ.

  • - shì 先生 xiānsheng

    - Ông ấy là Mộ tiên sinh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 羡慕 xiànmù 虚荣 xūróng

    - ao ước hư vinh

  • - 不慕 bùmù 虚荣 xūróng

    - không chuộng hư vinh

  • - 相互 xiānghù 爱慕 àimù

    - mến mộ lẫn nhau.

  • - 夫妻恩爱 fūqīēnài ràng rén 羡慕 xiànmù

    - Vợ chồng ân ái khiến người khác ghen tị.

  • - 他们 tāmen de 爱情 àiqíng 令人羡慕 lìngrénxiànmù

    - Tình yêu của họ thật đáng ngưỡng mộ.

  • - 我姓 wǒxìng

    - Tôi họ Mộ.

  • - 渴慕 kěmù jiǔ

    - ngưỡng mộ đã từ lâu.

  • - 彼此 bǐcǐ 倾慕 qīngmù

    - quý mến lẫn nhau.

  • - 不慕 bùmù 浮名 fúmíng

    - không thích hư danh

  • - 羡慕 xiànmù

    - Tôi ngưỡng mộ cô ấy.

  • - 倾慕 qīngmù de 心情 xīnqíng

    - lòng thương mến; lòng cảm mến.

  • - shì 先生 xiānsheng

    - Ông ấy là Mộ tiên sinh.

  • - 值得 zhíde 倾慕 qīngmù

    - Anh ấy xứng đáng được bạn ngưỡng mộ.

  • - 大家 dàjiā dōu 羡慕 xiànmù

    - Mọi người đều ngưỡng mộ với anh ấy.

  • - 学生 xuésheng 仰慕 yǎngmù 老师 lǎoshī

    - Học sinh ngưỡng mộ thầy giáo.

  • - 一直 yìzhí 仰慕 yǎngmù

    - Tôi luôn ngưỡng mộ anh ấy.

  • - zhēn 羡慕 xiànmù de 才能 cáinéng

    - Thật sự ghen tị với tài năng của anh ấy.

  • - 非常 fēicháng 景慕 jǐngmù 你们 nǐmen

    - Tôi rất hâm mộ các bạn.

  • - zhè 资质 zīzhì ràng rén 羡慕 xiànmù

    - Tư chất này khiến người ta ngưỡng mộ.

  • - 我姐 wǒjiě 结婚 jiéhūn dōu 5 nián duō le 但是 dànshì 很少 hěnshǎo 看过 kànguò 他们 tāmen 夫妻俩 fūqīliǎ 红过 hóngguò liǎn zhēn 羡慕 xiànmù

    - Chị gái tôi đã kết hôn hơn 5 năm, nhưng tôi hiếm khi nhìn thấy hai vợ chồng họ cãi cọ, tôi thực sự hâm mộ với họ!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 慕

Hình ảnh minh họa cho từ 慕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 慕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mộ
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一ノ丶丨丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAKP (廿日大心)
    • Bảng mã:U+6155
    • Tần suất sử dụng:Cao