忿忿 fènfèn

Từ hán việt: 【phẫn phẫn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "忿忿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 忿 忿

Đọc nhanh: 忿忿 (phẫn phẫn). Ý nghĩa là: căm giận; căm phẫn; tức tối.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 忿忿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

căm giận; căm phẫn; tức tối

同'愤愤'; 很生气的样子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忿忿

  • - 一个 yígè 艺术家 yìshùjiā duì 生活 shēnghuó duì 现实 xiànshí 忿懑 fènmèn de 作品 zuòpǐn 必然 bìrán 孤冷 gūlěng 晦涩 huìsè 难懂 nándǒng

    - Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.

  • - 心中 xīnzhōng yǒu 不忿 bùfèn 之意 zhīyì

    - trong lòng có nhiều bất bình

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 忿忿

Hình ảnh minh họa cho từ 忿忿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忿忿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 忿

    Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Fèn
    • Âm hán việt: Phẫn
    • Nét bút:ノ丶フノ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CSHP (金尸竹心)
    • Bảng mã:U+5FFF
    • Tần suất sử dụng:Trung bình