Đọc nhanh: 怨愤 (oán phẫn). Ý nghĩa là: oán giận; oán hận; phẫn nộ. Ví dụ : - 满腔怨愤 oán hận trong lòng
Ý nghĩa của 怨愤 khi là Động từ
✪ oán giận; oán hận; phẫn nộ
怨恨愤怒
- 满腔 怨愤
- oán hận trong lòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怨愤
- 以怨报德
- Lấy oán báo ơn
- 深闺 幽怨
- khuê oán; nỗi oán hận thầm kín trong khuê phòng.
- 怨气冲天
- căm hận ngút trời
- 睚眦之怨
- trừng mắt oán hận
- 一腔 怨恨
- giọng nói đầy sự oán giận
- 恩怨分明
- ân oán phân minh.
- 毫无 怨言
- không một lời oán thán
- 深自 怨艾
- tự giận mình; oán giận bản thân
- 满腔 怨愤
- oán hận trong lòng
- 不 怨天 不 尤人
- Đừng oán trách trời và đừng đổ lỗi cho người khác.
- 一肚子 怨气
- vô cùng bực dọc
- 埋怨 的 口气
- giọng oán trách.
- 他怨 她 总是 迟到
- Anh ấy trách cô ấy luôn đến muộn.
- 她 总是 埋怨 工作
- Cô ấy luôn than phiền công việc.
- 他 一直 挟着 怨恨
- Anh ấy luôn ôm oán hận.
- 她 怨 自己 的 无能
- Cô ấy oán hận sự bất lực của mình.
- 他 总是 抱怨 生活
- Anh ấy luôn phàn nàn về cuộc sống.
- 他 总是 怨 别人
- Anh ấy luôn luôn trách móc người khác.
- 我 对 他 没有 怨
- Tôi không có oán hận gì với anh ấy.
- 这种 任劳任怨 的 工作 态度 是 值得 我们 学习 的
- Thái độ làm việc chăm chỉ và không phàn nàn này rất đáng để học hỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 怨愤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怨愤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm怨›
愤›