Đọc nhanh: 慢半拍 (mạn bán phách). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) khá chậm (trong việc thực hiện một nhiệm vụ, hiểu rõ, v.v.), (âm nhạc) chậm nửa nhịp.
Ý nghĩa của 慢半拍 khi là Từ điển
✪ (nghĩa bóng) khá chậm (trong việc thực hiện một nhiệm vụ, hiểu rõ, v.v.)
(fig.) rather slow (in performing a task, comprehending etc)
✪ (âm nhạc) chậm nửa nhịp
(music) a half-beat behind
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慢半拍
- 应该 配 上 阿尔比 诺尼 的 慢板
- Có thể ghi bàn với Adagio của Albinoni
- 他 慢慢 粒饭
- Anh ấy ăn cơm từ từ.
- 半拉 苹果
- nửa quả táo
- 慢性 痢疾
- bệnh lị mãn tính.
- 我们 有 半年 没 见到 奶奶 了
- Đã nửa năm nay chúng tôi chưa gặp bà rồi.
- 拍片子
- chụp X-quang.
- 翻拍 照片
- phục chế hình ảnh
- 谚 慢而稳 , 赛 必胜
- 【Tục ngữ】Chậm mà chắc, chắc chắn sẽ thắng.
- 我 劝 了 他 半天 , 他 死活 不 答应
- tôi khuyên nó mãi, nó nhất định không chịu.
- 我 劝 了 他 半天 , 嘴唇 都 快 磨破 了
- tôi khuyên cậu ta cả buổi, miệng sắp tét ra rồi.
- 敌军 死伤 太半
- quân địch thương vong hơn phân nửa
- 她 半天 不做声 , 是 生气 了 还是 怎么着
- Cô ấy nãy giờ không lên tiếng, giận dỗi hay sao ấy?
- 我 儿子 行及 半岁
- Con trai tôi sắp được nửa tuổi
- 她 打电话 打 了 半天
- Cô ấy đã gọi điện rất lâu.
- 他 从 背后 拍了拍 我 的 肩膀
- Anh ấy vỗ vai tôi từ phía sau.
- 年近半百
- tuổi gần năm chục (ngót 50)
- 气球 慢慢 漏 了 气
- Quả bóng bay từ từ xì hơi.
- 气得 半死
- tức gần chết
- 镜头 慢慢 移动 拍摄 房间 全景
- Camera di chuyển chậm và quay toàn cảnh căn phòng.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 慢半拍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 慢半拍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm半›
慢›
拍›