Đọc nhanh: 平头锁眼机 (bình đầu toả nhãn cơ). Ý nghĩa là: Máy thùa khuy đầu bằng.
Ý nghĩa của 平头锁眼机 khi là Danh từ
✪ Máy thùa khuy đầu bằng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平头锁眼机
- 锁眼
- thùa khuy
- 头昏眼花
- đầu váng mắt hoa; đầu nhức mắt hoa
- 录音机 的 插头 没 插 上
- Cái đầu cắm của máy ghi âm chưa cắm vào.
- 眉头 紧锁
- chau mày.
- 平毁 敌人 的 封锁 沟
- phá huỷ công sự của địch。
- 这块 石头 凹凸不平
- Viên đá này gồ ghề.
- 这个 相机 镜头 很 高级
- Ống kính của máy ảnh này rất cao cấp.
- 太好了 , 我 终于 有 了 出风头 的 机会
- Tuyệt vời, cuối cùng tôi cũng có cơ hội tỏa sáng.
- 我 在 木头 上 钻个 眼儿
- Tôi khoan một lỗ trên gỗ.
- 手机 在 手头
- Điện thoại ở trong tầm tay.
- 我 是 打 嘴 头儿 上 直到 心眼儿 里服 了 你 了
- tôi thực tâm phục khẩu phục anh.
- 这块 木头 上 有 好些 虫蛀 的 窟窿眼儿
- tấm ván này có nhiều lỗ nhỏ bị mọt ăn thủng.
- 有 的 照相机 的 镜头 能够 前后 伸缩
- có loại ống kính của máy ảnh có thể đưa ra kéo vào được.
- 常 把 蒙著 眼睛 手持 天平 的 女人 当作 正义 的 象 徵
- Thường thì người phụ nữ cầm cân bằng trên tay và che mắt được coi là biểu tượng của công lý.
- 平行 机关
- cơ quan cùng cấp.
- 他 手头 有 把 号码 锁 的 原型 , 想要 你 去 校验
- Anh ta có trong tay một mẫu khóa mật mã và muốn bạn kiểm tra nó.
- 动机 好 , 方法 不对头 , 也 会 把 事 办坏
- động cơ tốt, phương pháp không hay, cũng có thể làm hỏng việc.
- 他 微微 低着头 , 觑 着 细眼
- anh ấy hơi cúi đầu, nheo mắt nhìn.
- 在 辽阔 的 田野 上铺 了 一层 雪 , 白茫茫 的 一眼 望 不到 尽头
- trên đồng ruộng bao la phủ một lớp tuyết mênh mông trắng xoá không nhìn thấy tận cùng.
- 茫茫人海 中 我 看见 了 你 就 一眼 便 没有 了 抬头 的 勇气
- Anh có thể nhận ra em giữa biển người mênh mông, nhưng không đủ can đảm để ngẩng đầu lên .
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 平头锁眼机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平头锁眼机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
平›
机›
眼›
锁›