Đọc nhanh: 虚己以听 (hư kỉ dĩ thính). Ý nghĩa là: lắng nghe ý kiến của người khác với một tâm hồn cởi mở (thành ngữ).
Ý nghĩa của 虚己以听 khi là Thành ngữ
✪ lắng nghe ý kiến của người khác với một tâm hồn cởi mở (thành ngữ)
to listen to the ideas of others with an open mind (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚己以听
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 探听虚实
- dò xét thực hư
- 探听虚实
- thám thính thực hư
- 经 途经 好 其人 爱戴 教授 自己 的 人 虚心 向 他们 求教
- Yêu thương chân thành.
- 听 起来 克里斯 自 以为 他 是 拿破仑
- Có vẻ như Chrissy có một chuyện nhỏ của Napoléon đang xảy ra.
- 我们 可以 去 国家 音乐厅 听克 诺斯 四重奏
- Chúng ta có thể đến xem Bộ tứ Kronos tại Avery Fisher Hall.
- 听说 喝茶 可以 安神
- Nghe nói uống trà có thể an thần.
- 大家 听 了 他 的 胡言 , 都 嗤之以鼻
- Mọi người nghe những lời nói vớ vẩn của anh ta đều xì mũi coi thường.
- 模仿 别人 难以 凸显 自己
- Rập khuôn người khác khó mà làm nổi bật bản thân.
- 我们 虚席以待
- Chúng tôi để trống chỗ.
- 教室 里 虚席以待
- Trong lớp học để trống chỗ.
- 以后 不许 再 熬夜 赶稿 了 听见 没 ?
- Sau này không được phép thức đêm chạy deadline nữa nghe chưa
- 听 你 自己 决定 , 我 不 干涉
- Tùy bạn quyết định, tôi sẽ không can thiệp.
- 去 也罢 , 不去 也罢 , 听凭 你 自己 作主
- đi cũng được, không đi cũng được, tuỳ ý anh quyết định.
- 微微 的 脚步声 可以 听见
- Có thể nghe thấy tiếng bước chân nhẹ.
- 不听话 会 祸害 自己
- Không nghe lời sẽ làm hại chính mình.
- 打卡 可以 督促 自己 坚持
- Đánh dấu có thể giúp bạn duy trì sự kiên trì.
- 听说 超人 可以 悬在空中
- Nghe nói Superman có thể lơ lửng trên không.
- 无产阶级 以 解放 全人类 为 己任
- giải phóng nhân loại là nhiệm vụ của giai cấp vô sản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 虚己以听
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 虚己以听 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm以›
听›
己›
虚›
Tương truyền Thích Ca Mâu-ni lúc mới sinh ra đời; bước đi bảy bước; một tay chỉ trời; một tay chỉ đất nói: Thiên thượng thiên hạ; duy ngã độc tôn 天上天下; 唯我獨尊 Trên trời dưới trời; chỉ ta là cao quý. Thường tục hiểu là cao ngạo tự đại. ☆Tương tự: mục k
tự cho mình là nhất; tự cao tự đại; duy ngã độc tôn