独尊 dú zūn

Từ hán việt: 【độc tôn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "独尊" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (độc tôn). Ý nghĩa là: trở nên thống trị, nắm giữ quyền tối cao (tôn giáo, hệ tư tưởng, chuẩn mực văn hóa, nhóm xã hội, v.v.), tôn kính là chính thống duy nhất. Ví dụ : - gạt bỏ hết thảy, duy chỉ tôn thờ mỗi đạo Nho.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 独尊 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 独尊 khi là Động từ

trở nên thống trị

to be dominant

Ví dụ:
  • - 罢黜百家 bàchùbǎijiā 独尊 dúzūn 儒术 rúshù

    - gạt bỏ hết thảy, duy chỉ tôn thờ mỗi đạo Nho.

nắm giữ quyền tối cao (tôn giáo, hệ tư tưởng, chuẩn mực văn hóa, nhóm xã hội, v.v.)

to hold supremacy (of a religion, ideology, cultural norm, social group etc)

tôn kính là chính thống duy nhất

to revere as sole orthodoxy

độc tôn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独尊

  • - 民族 mínzú de 尊严 zūnyán

    - danh dự của dân tộc

  • - 强尼 qiángní · 阿特金 ātèjīn 尊重 zūnzhòng 女性 nǚxìng

    - Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.

  • - yǒu qǐng 尊敬 zūnjìng de 尼古拉斯 nígǔlāsī · 巴勒莫 bālèmò 法官 fǎguān 阁下 géxià

    - Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.

  • - 酒尊 jiǔzūn

    - Anh ấy cầm chung rượu lên.

  • - 一尊 yīzūn 佛像 fóxiàng

    - Một pho tượng Phật.

  • - 一尊 yīzūn 湿婆 shīpó de 雕像 diāoxiàng

    - Một bức tượng của Shiva.

  • - 拜识 bàishí 尊颜 zūnyán

    - diện kiến tôn nhan

  • - 孤独 gūdú dǎo 等待 děngdài rén 探索 tànsuǒ

    - Hòn đảo cô độc chờ đợi người khám phá.

  • - bié 那么 nàme 独呀 dúya

    - Đừng hẹp hòi như vậy nhé.

  • - yào 尊敬 zūnjìng 伯母 bómǔ

    - Bạn phải kính trọng bác gái nhé.

  • - 这敦 zhèdūn 造型 zàoxíng hěn 独特 dútè

    - Cái cót này có hình dạng độc đáo.

  • - jiàn hào ( 冒用 màoyòng 帝王 dìwáng de 尊号 zūnhào )

    - mạo danh vua.

  • - 独家新闻 dújiāxīnwén

    - tin tức độc nhất vô nhị.

  • - 伤害 shānghài 自尊心 zìzūnxīn

    - Tổn thương lòng tự trọng.

  • - 独自 dúzì 寻思 xínsī

    - suy nghĩ một mình

  • - 独自 dúzì tūn 痛苦 tòngkǔ

    - Cô ấy một mình chịu đựng đau khổ.

  • - 这个 zhègè 桌子 zhuōzi de 样子 yàngzi hěn 独特 dútè

    - Cái bàn này có hình dạng rất độc đáo.

  • - mǎi le 一尊 yīzūn 小小 xiǎoxiǎo 佛像 fóxiàng

    - Tôi đã mua một tượng Phật nhỏ nhỏ.

  • - 罢黜百家 bàchùbǎijiā 独尊 dúzūn 儒术 rúshù

    - gạt bỏ hết thảy, duy chỉ tôn thờ mỗi đạo Nho.

  • - 尊重 zūnzhòng měi 一位 yīwèi 军人 jūnrén

    - Tôi tôn trọng mỗi một quân nhân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 独尊

Hình ảnh minh họa cho từ 独尊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 独尊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+9 nét)
    • Pinyin: Zūn
    • Âm hán việt: Tôn
    • Nét bút:丶ノ一丨フノフ一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TWDI (廿田木戈)
    • Bảng mã:U+5C0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Độc
    • Nét bút:ノフノ丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHLMI (大竹中一戈)
    • Bảng mã:U+72EC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao