Đọc nhanh: 独尊 (độc tôn). Ý nghĩa là: trở nên thống trị, nắm giữ quyền tối cao (tôn giáo, hệ tư tưởng, chuẩn mực văn hóa, nhóm xã hội, v.v.), tôn kính là chính thống duy nhất. Ví dụ : - 罢黜百家,独尊儒术 gạt bỏ hết thảy, duy chỉ tôn thờ mỗi đạo Nho.
Ý nghĩa của 独尊 khi là Động từ
✪ trở nên thống trị
to be dominant
- 罢黜百家 , 独尊 儒术
- gạt bỏ hết thảy, duy chỉ tôn thờ mỗi đạo Nho.
✪ nắm giữ quyền tối cao (tôn giáo, hệ tư tưởng, chuẩn mực văn hóa, nhóm xã hội, v.v.)
to hold supremacy (of a religion, ideology, cultural norm, social group etc)
✪ tôn kính là chính thống duy nhất
to revere as sole orthodoxy
✪ độc tôn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独尊
- 民族 的 尊严
- danh dự của dân tộc
- 强尼 · 阿特金 斯 尊重 女性
- Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 他 拿 起 酒尊
- Anh ấy cầm chung rượu lên.
- 一尊 佛像
- Một pho tượng Phật.
- 一尊 湿婆 的 雕像
- Một bức tượng của Shiva.
- 拜识 尊颜
- diện kiến tôn nhan
- 孤独 岛 等待 人 探索
- Hòn đảo cô độc chờ đợi người khám phá.
- 别 那么 独呀
- Đừng hẹp hòi như vậy nhé.
- 你 要 尊敬 伯母 哟
- Bạn phải kính trọng bác gái nhé.
- 这敦 造型 很 独特
- Cái cót này có hình dạng độc đáo.
- 僭 号 ( 冒用 帝王 的 尊号 )
- mạo danh vua.
- 独家新闻
- tin tức độc nhất vô nhị.
- 伤害 自尊心
- Tổn thương lòng tự trọng.
- 独自 寻思
- suy nghĩ một mình
- 她 独自 吞 痛苦
- Cô ấy một mình chịu đựng đau khổ.
- 这个 桌子 的 样子 很 独特
- Cái bàn này có hình dạng rất độc đáo.
- 我 买 了 一尊 小小 佛像
- Tôi đã mua một tượng Phật nhỏ nhỏ.
- 罢黜百家 , 独尊 儒术
- gạt bỏ hết thảy, duy chỉ tôn thờ mỗi đạo Nho.
- 我 尊重 每 一位 军人
- Tôi tôn trọng mỗi một quân nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 独尊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 独尊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尊›
独›