Đọc nhanh: 独尊儒术 (độc tôn nho thuật). Ý nghĩa là: bãi bỏ trăm trường, chỉ tôn kính Nho (khẩu hiệu của nhà Hán cũ). Ví dụ : - 罢黜百家,独尊儒术 gạt bỏ hết thảy, duy chỉ tôn thờ mỗi đạo Nho.
Ý nghĩa của 独尊儒术 khi là Danh từ
✪ bãi bỏ trăm trường, chỉ tôn kính Nho (khẩu hiệu của nhà Hán cũ)
dismiss the hundred schools, revere only the Confucians (slogan of the Former Han dynasty)
- 罢黜百家 , 独尊 儒术
- gạt bỏ hết thảy, duy chỉ tôn thờ mỗi đạo Nho.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独尊儒术
- 强尼 · 阿特金 斯 尊重 女性
- Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 附件 手术 需要 小心
- Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.
- 昆廷 没 那个 技术
- Quentin đã ra khỏi giải đấu của mình.
- 我们 联合开发 新 技术
- Chúng tôi kết hợp lại phát triển công nghệ mới.
- 技术 大 拿
- bậc đàn anh về kỹ thuật.
- 他 拿 起 酒尊
- Anh ấy cầm chung rượu lên.
- 我 妹妹 特别 喜欢 美术
- Em gái tôi rất thích mỹ thuật.
- 一尊 佛像
- Một pho tượng Phật.
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 一尊 湿婆 的 雕像
- Một bức tượng của Shiva.
- 孤独 岛 等待 人 探索
- Hòn đảo cô độc chờ đợi người khám phá.
- 别 那么 独呀
- Đừng hẹp hòi như vậy nhé.
- 罢黜百家 , 独尊 儒术
- gạt bỏ hết thảy, duy chỉ tôn thờ mỗi đạo Nho.
- 木雕 属于 民间艺术 有着 它 独特 的 艺术 魅力
- chạm khắc gỗ là một nghệ thuật dân gian có sức hấp dẫn nghệ thuật độc đáo.
- 成功 需要 独特 术略
- Thành công cần có chiến lược độc đáo.
- 外科手术 是 台 独角戏
- Phẫu thuật là một hành động đơn lẻ.
- 艺术家 的 形象 非常 独特
- Hình ảnh của nghệ sĩ rất độc đáo.
- 我 尊重 每 一位 军人
- Tôi tôn trọng mỗi một quân nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 独尊儒术
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 独尊儒术 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儒›
尊›
术›
独›