Đọc nhanh: 悠远貌 (du viễn mạo). Ý nghĩa là: diễn khơi.
Ý nghĩa của 悠远貌 khi là Danh từ
✪ diễn khơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悠远貌
- 那 家族 历史悠久
- Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.
- 远门 兄弟
- anh em bà con xa
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 蓉城 历史 很 悠久
- Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.
- 他 是 我 远房 哥哥
- Anh ấy là anh họ xa của tôi.
- 洛阳 离 这里 有 多么 远
- Lạc Dương cách đây bao xa?
- 远处 有 一座 陀
- Xa xa có một quả đồi.
- 他 巴巴结结 从 老远 跑 来 为了 啥
- vì cái gì mà anh ta gian khổ vượt đường xa đến đây vậy?
- 她 认为 达特茅斯 都 太远 了
- Dartmouth đủ xa đối với cô ấy.
- 辽远 的 边疆
- vùng biên cương xa xôi.
- 魏 的 历史悠久
- Lịch sử của nước Ngụy rất lâu đời.
- 远房 兄弟
- anh em bà con xa.
- 爱丁堡 在 伦敦 北面 很远 的 地方
- Edinburgh ở phía bắc London rất xa.
- 悠扬 的 歌声
- tiếng ca du dương
- 山川 悠远
- núi sông cách trở xa xôi.
- 悠远 的 童年
- thời niên thiếu xa xưa
- 远近 风貌 , 历历在目
- cảnh vật gần xa, hiện rõ mồn một trước mắt.
- 我 想 远离 学校
- Tôi muốn rời xa trường học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 悠远貌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 悠远貌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm悠›
貌›
远›