Đọc nhanh: 悠着 (du trứ). Ý nghĩa là: kiềm chế; giữ ở mức độ vừa phải; vừa vừa, nương sức, tịt. Ví dụ : - 悠着点劲儿,别太猛了。 khẽ thôi, đừng mạnh quá
Ý nghĩa của 悠着 khi là Động từ
✪ kiềm chế; giữ ở mức độ vừa phải; vừa vừa
控制着不使过度
- 悠着点 劲儿 , 别 太猛 了
- khẽ thôi, đừng mạnh quá
✪ nương sức
自己控制使勿过于急剧
✪ tịt
堵塞
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悠着
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 他 过 着 胖 日子 , 很 悠闲
- Anh ấy sống cuộc sống thoải mái, rất nhàn hạ.
- 这个 邦 有着 悠久 的 历史
- Nước này có lịch sử lâu đời.
- 他 悠闲地 喝 着 咖啡
- Anh ấy nhàn nhã uống cà phê.
- 我 悠闲地 享受 着 假期
- Tôi nhàn nhã tận hưởng kỳ nghỉ.
- 他 过 着 悠闲 的 生活
- Ông ấy sống một cuộc sống nhàn nhã.
- 他 过 着 一个 悠闲 的 生活
- Anh ấy sống một cuộc sống nhàn rỗi.
- 车子 在 道 上 晃晃悠悠 , 慢慢腾腾 地 走 着
- chiếc xe lắc la lắc lư ì à ì ạch chạy trên con đường.
- 笑 着 面对 , 不去 埋怨 。 悠然 , 随心 , 随性 , 随缘
- Đối diện bằng nụ cười, đừng phàn nàn. Ung dung, tùy ý, tùy tâm, tùy duyên.
- 他 的 脚步 正合 着 那 扁担 颤悠 的 节拍
- bước chân anh ta nhún nhảy theo nhịp đòn gánh.
- 黄河 有着 悠久 的 历史
- Sông Hoàng Hà có lịch sử lâu đời.
- 简 中藏 着 悠久 的 历史
- Trong thẻ tre ẩn chứa lịch sử lâu đời.
- 他 过 着 悠悠的 生活
- Anh ấy sống cuộc sống thảnh thơi.
- 悠着点 劲儿 , 别 太猛 了
- khẽ thôi, đừng mạnh quá
- 小船 在 水里 慢慢 地 飘悠 着
- con thuyền nhỏ trôi bồng bềnh trên mặt nước.
- 她 过 着 悠闲自在 的 生活
- Cô ấy sống một cuộc sống thoải mái tự tại.
- 这座 古城 有着 悠久 的 历史
- Thành phố cổ này có một lịch sử lâu đời.
- 这个 门派 有着 悠久 的 历史
- Phái này có một lịch sử lâu dài.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 悠着
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 悠着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm悠›
着›