qià

Từ hán việt: 【kháp.cáp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kháp.cáp). Ý nghĩa là: vừa đúng; đúng lúc, thoả đáng; thích đáng; phù hợp; thích hợp. Ví dụ : - 。 Vừa đúng lúc.. - 。 Đúng lúc bạn cũng biết.. - 。 Đúng lúc tôi cũng ở đây.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Phó từ

vừa đúng; đúng lúc

恰恰; 正

Ví dụ:
  • - 恰合时宜 qiàhéshíyí

    - Vừa đúng lúc.

  • - 恰好 qiàhǎo 知道 zhīdào

    - Đúng lúc bạn cũng biết.

  • - 恰好 qiàhǎo zài 这里 zhèlǐ

    - Đúng lúc tôi cũng ở đây.

  • - 恰恰 qiàqià lái le

    - Đúng lúc anh ấy cũng đến.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Tính từ

thoả đáng; thích đáng; phù hợp; thích hợp

恰当

Ví dụ:
  • - 用词 yòngcí 非常 fēicháng 恰当 qiàdàng

    - Dùng từ rất thích hợp.

  • - 这样 zhèyàng zuò hěn 恰当 qiàdàng

    - Làm như thế này rất phù hợp.

  • - 处理 chǔlǐ 恰恰 qiàqià 当当 dāngdāng

    - Xử lý thỏa đáng.

  • - 选择 xuǎnzé 恰当 qiàdàng hěn 重要 zhòngyào

    - Chọn lựa thích hợp rất quan trọng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 这是 zhèshì 恰克 qiàkè · 拜斯 bàisī bǎn de 纳尼亚 nàníyà 传奇 chuánqí ma

    - Phiên bản Chuck Bass của narnia?

  • - 哑口 yǎkǒu de 恰克 qiàkè · 拜斯 bàisī

    - Một Chuck Bass không nói nên lời.

  • - 处理 chǔlǐ 恰恰 qiàqià 当当 dāngdāng

    - Xử lý thỏa đáng.

  • - de 答案 dáàn 恰恰 qiàqià zhǔn

    - Đáp án của bạn vừa đúng.

  • - 这个 zhègè 案子 ànzi 定性 dìngxìng 准确 zhǔnquè 量刑 liàngxíng 恰当 qiàdàng

    - án này đã có tính chính xác, cân nhắc mức hình phạt thoả đáng.

  • - 恰好 qiàhǎo 今天 jīntiān shì de 生日 shēngrì

    - Đúng lúc hôm nay là sinh nhật của anh ấy.

  • - 时机 shíjī 恰恰 qiàqià miào

    - Thời cơ vừa đúng.

  • - 描述 miáoshù 恰到好处 qiàdàohǎochù

    - Bạn mô tả rất phù hợp.

  • - 谦虚 qiānxū 恰到好处 qiàdàohǎochù

    - Khiêm tốn vừa phải.

  • - zuò 恰到好处 qiàdàohǎochù

    - Cá được chế biến vừa phải.

  • - 这样 zhèyàng zuò hěn 恰当 qiàdàng

    - Làm như thế này rất phù hợp.

  • - 恰如其分 qiàrúqífèn de 批评 pīpíng

    - phê bình thích đáng.

  • - duì 长辈 zhǎngbèi yào yǒu 恰当 qiàdàng de 称呼 chēnghū

    - Đối với trưởng bối phải có cách xưng hô phù hợp.

  • - 此句 cǐjù 仄声 zèshēng hěn 恰当 qiàdàng

    - Câu này dùng thanh trắc rất thích hợp.

  • - 专家 zhuānjiā 调药 diàoyào 比例 bǐlì 恰当 qiàdàng

    - Chuyên gia điều chỉnh tỉ lệ thuốc thích hợp.

  • - 恰合时宜 qiàhéshíyí

    - Vừa đúng lúc.

  • - 晚霞 wǎnxiá 恰如 qiàrú 一幅 yīfú 图画 túhuà

    - ráng chiều tà trông giống như là một bức tranh.

  • - 选择 xuǎnzé 恰当 qiàdàng hěn 重要 zhòngyào

    - Chọn lựa thích hợp rất quan trọng.

  • - 觉得 juéde bìng chǒu 恰恰相反 qiàqiàxiāngfǎn tǐng měi

    - Tôi cảm thấy nó không xấu, ngược lại, nó khá đẹp.

  • - 我们 wǒmen chī le dùn 丰美 fēngměi de 晚餐 wǎncān 鸡肉 jīròu zuò 恰到 qiàdào 火候 huǒhòu 还有 háiyǒu 自家 zìjiā zhǒng de 蔬菜 shūcài

    - Chúng tôi đã có một bữa tối ngon miệng, thịt gà được nấu vừa chín tới, và rau nhà tự trồng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 恰

Hình ảnh minh họa cho từ 恰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Qià
    • Âm hán việt: Cáp , Kháp
    • Nét bút:丶丶丨ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:POMR (心人一口)
    • Bảng mã:U+6070
    • Tần suất sử dụng:Rất cao