Hán tự: 恰
Đọc nhanh: 恰 (kháp.cáp). Ý nghĩa là: vừa đúng; đúng lúc, thoả đáng; thích đáng; phù hợp; thích hợp. Ví dụ : - 恰合时宜。 Vừa đúng lúc.. - 恰好你也知道。 Đúng lúc bạn cũng biết.. - 恰好我也在这里。 Đúng lúc tôi cũng ở đây.
Ý nghĩa của 恰 khi là Phó từ
✪ vừa đúng; đúng lúc
恰恰; 正
- 恰合时宜
- Vừa đúng lúc.
- 恰好 你 也 知道
- Đúng lúc bạn cũng biết.
- 恰好 我 也 在 这里
- Đúng lúc tôi cũng ở đây.
- 恰恰 他 也 来 了
- Đúng lúc anh ấy cũng đến.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 恰 khi là Tính từ
✪ thoả đáng; thích đáng; phù hợp; thích hợp
恰当
- 用词 非常 恰当
- Dùng từ rất thích hợp.
- 这样 做 很 恰当
- Làm như thế này rất phù hợp.
- 处理 得 恰恰 当当
- Xử lý thỏa đáng.
- 选择 恰当 很 重要
- Chọn lựa thích hợp rất quan trọng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恰
- 这是 恰克 · 拜斯 版 的 纳尼亚 传奇 吗
- Phiên bản Chuck Bass của narnia?
- 哑口 的 恰克 · 拜斯
- Một Chuck Bass không nói nên lời.
- 处理 得 恰恰 当当
- Xử lý thỏa đáng.
- 你 的 答案 恰恰 准
- Đáp án của bạn vừa đúng.
- 这个 案子 定性 准确 , 量刑 恰当
- án này đã có tính chính xác, cân nhắc mức hình phạt thoả đáng.
- 恰好 今天 是 他 的 生日
- Đúng lúc hôm nay là sinh nhật của anh ấy.
- 时机 恰恰 妙
- Thời cơ vừa đúng.
- 你 描述 得 恰到好处
- Bạn mô tả rất phù hợp.
- 谦虚 得 恰到好处
- Khiêm tốn vừa phải.
- 鱼 做 得 恰到好处
- Cá được chế biến vừa phải.
- 这样 做 很 恰当
- Làm như thế này rất phù hợp.
- 恰如其分 的 批评
- phê bình thích đáng.
- 对 长辈 要 有 恰当 的 称呼
- Đối với trưởng bối phải có cách xưng hô phù hợp.
- 此句 仄声 很 恰当
- Câu này dùng thanh trắc rất thích hợp.
- 专家 调药 比例 恰当
- Chuyên gia điều chỉnh tỉ lệ thuốc thích hợp.
- 恰合时宜
- Vừa đúng lúc.
- 晚霞 恰如 一幅 图画
- ráng chiều tà trông giống như là một bức tranh.
- 选择 恰当 很 重要
- Chọn lựa thích hợp rất quan trọng.
- 我 觉得 它 并 不 丑 恰恰相反 它 挺 美
- Tôi cảm thấy nó không xấu, ngược lại, nó khá đẹp.
- 我们 吃 了 顿 丰美 的 晚餐 鸡肉 做 得 恰到 火候 还有 自家 种 的 蔬菜
- Chúng tôi đã có một bữa tối ngon miệng, thịt gà được nấu vừa chín tới, và rau nhà tự trồng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恰›