Đọc nhanh: 恣情 (thư tình). Ý nghĩa là: tràn trề; thả cửa; phóng túng; phè phỡn, tuỳ ý; bất kỳ, sa đà. Ví dụ : - 恣情享乐 vui chơi thả cửa. - 恣情欢笑 vui cười thoải mái. - 钱拿到手别恣情胡花。 cầm tiền trong tay chớ tiêu sài tuỳ ý.
Ý nghĩa của 恣情 khi là Phó từ
✪ tràn trề; thả cửa; phóng túng; phè phỡn
纵情
- 恣情 享乐
- vui chơi thả cửa
- 恣情 欢笑
- vui cười thoải mái
✪ tuỳ ý; bất kỳ
任意
- 钱 拿到 手别 恣情 胡花
- cầm tiền trong tay chớ tiêu sài tuỳ ý.
✪ sa đà
纵容; 不加约束
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恣情
- 兄弟 情分
- tình huynh đệ; tình anh em.
- 他 的 心情 偶尔 好 , 偶尔 坏
- Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.
- 飞鸿 传情
- đưa thư tỏ tình; đưa tin nhạn
- 公公 今天 心情 不错
- Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.
- 情况 肯定 没 变
- Tình hình chắc chắn không có thay đổi
- 情况 肯定 对 我们 有利
- Tình hình chắc chắn có lợi cho chúng ta .
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 适合 国情
- hợp tình hình trong nước
- 斯 时 心情 特别 好
- Lúc này tâm trạng rất tốt.
- 奶奶 的 病情 已 趋向 好转
- Bệnh tình của bà đã có chuyển biến tốt hơn.
- 奶奶 的 病情 日益 好转
- Bệnh tình của bà ngày càng tốt lên.
- 他俩 感情 不 和 , 去年 拜拜 了
- Hai người họ không hợp, năm ngoái đã chia tay rồi.
- 休息 一下 , 放松 放松 心情
- Hãy nghỉ ngơi, thả lỏng tâm trạng.
- 兄弟 情谊 极为 隆深
- Tình huynh đệ rất sâu đậm.
- 李兄 今日 心情 不错
- Anh Lý hôm nay tâm trạng tốt.
- 他 是 热情 的 藏民 呀
- Anh ấy là người dân Tây Tạng nhiệt tình ấy.
- 恣情 享乐
- vui chơi thả cửa
- 恣情 欢笑
- vui cười thoải mái
- 钱 拿到 手别 恣情 胡花
- cầm tiền trong tay chớ tiêu sài tuỳ ý.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恣情
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恣情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恣›
情›