Đọc nhanh: 总谐波失真 (tổng hài ba thất chân). Ý nghĩa là: (âm học) tổng độ méo hài (THD).
Ý nghĩa của 总谐波失真 khi là Danh từ
✪ (âm học) tổng độ méo hài (THD)
(acoustics) total harmonic distortion (THD)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总谐波失真
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 他 说话 总 喜欢 较真儿 别人 都 不 爱 和 他 搭话
- Anh ấy luôn thích nói thẳng và những người khác không thích nói chuyện với anh ấy.
- 生活 中总有 波澜
- Trong cuộc sống luôn có sóng gió.
- 他 最近 总是 失眠
- Gần đây anh ấy luôn mất ngủ.
- 常常 失眠 真 难受
- Mất ngủ thường xuyên thực sự khó chịu.
- 剧中 对 主人公 过分 拔高 , 反而 失去 了 真实性
- vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.
- 他 的 失败 真 讽刺
- Thất bại của ông thực sự đầy mỉa mai.
- 经过 几次 失败 , 他 终于 夺得 首奖 , 真是 好事多磨 啊
- Sau nhiều lần thất bại, cuối cùng anh cũng đã giành được giải nhất, đúng là việc tốt hay gặp trắc trở mà.
- 这次 活动 办得 真 失败 ! 太乱 了 !
- Hoạt động lần này là một sự thất bại! Quá lộn xộn!
- 他 总是 患得患失
- Anh ấy luôn lo lắng được mất.
- 传写 失真
- tam sao thất bổn.
- 别 总是 逗我 了 , 认真 点
- Đừng đùa giỡn với tôi mãi, hãy nghiêm túc chút đi.
- 波尔多 葡萄酒 真太 好喝 了
- Bordeaux quá ngon.
- 他 一时 失言 , 才 引起 这场 风波
- Anh ta lỡ lời, mới dẫn tới trận phong ba này.
- 经过 许多 波折 , 总算 闯过 了 这一关
- qua bao khó khăn, cuối cùng cũng xông qua được cửa ải này
- 他 总是 惹事 , 真 欠揍
- Anh ta luôn gây rắc rối, thực sự đáng bị đánh.
- 有 事情 问到 他 , 他 总 不哼不哈 的 , 真急 人
- có chuyện hỏi nó, nó chẳng nói chẳng rằng, thực là sốt cả ruột
- 他 总是 迟到 , 真 讨厌 !
- Anh ấy lúc nào cũng đến muộn, thật đáng ghét!
- 你 总是 骗 我 , 真 讨厌 !
- Anh toàn lừa dối em thôi, thật đáng ghét!
- 她 对 失败 总是 坦然 接受
- Cô ấy luôn bình tĩnh chấp nhận thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 总谐波失真
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 总谐波失真 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm失›
总›
波›
真›
谐›