Đọc nhanh: 成不了气候 (thành bất liễu khí hậu). Ý nghĩa là: không chắc sẽ thành công, sẽ không đi xa.
Ý nghĩa của 成不了气候 khi là Thành ngữ
✪ không chắc sẽ thành công
unlikely to be successful
✪ sẽ không đi xa
won't get far
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成不了气候
- 她 半天 不做声 , 是 生气 了 还是 怎么着
- Cô ấy nãy giờ không lên tiếng, giận dỗi hay sao ấy?
- 你 瘦 的 时候 住进 我 心里 后来 胖 了 便卡 在 里面 出不来 了
- Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.
- 莫非 错怪 了 他 不成
- Lẽ nào chúng ta đã trách lầm anh ấy?
- 为了 成功 , 他 在所不惜
- Để thành công, anh ấy không tiếc gì cả.
- 水蒸气 凝聚 成 了 小水滴
- Hơi nước ngưng tụ thành những giọt nước nhỏ.
- 他 累 得 喘 不过 气 了
- Anh ấy mệt đến nỗi không ra hơi nữa.
- 天气 是 再好不过 了
- Thời tiết đẹp quá
- 即使 失败 了 , 也 不用 垂头丧气 , 再接再厉 就 好 !
- Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.
- 方同 这个 时候 也 是 吓 尿 了 急急 如 丧家之犬 慌不择路 的 逃跑
- Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.
- 形成 的 原因 是 气候变化
- Nguyên nhân hình thành là sự biến đổi khí hậu.
- 兄弟 之间 , 就 不 客气 了 , 有事 直说
- Anh em với nhau, có gì nói thẳng đừng khách sáo.
- 诶 , 他 中奖 了 不成 ?
- Vãi, anh ấy trúng số á?
- 今天 办不成 , 大不了 明天 办 !
- Nay làm không thành thì mai làm!
- 他 这时候 还 不来 , 大半 是 不来 了
- giờ này anh ấy chưa đến, rất có thể là không đến.
- 成分 不同 影响 了 就业机会
- Tầng lớp khác nhau ảnh hưởng đến cơ hội việc làm.
- 动工 不到 三个 月 , 就 完成 了 全部 工程 的 一半
- khởi công chưa đầy ba tháng, đã hoàn thành phân nửa công trình.
- 成功 了 , 岂 不 太棒了 ?
- Thành công rồi, chẳng phải rất tuyệt sao?
- 这样 做成 不了 什么 气候
- Làm như vậy sẽ chẳng được gì.
- 不成气候
- không nên trò trống.
- 污染 海洋 对 生物 和 气候 造成 了 巨大 的 影响
- Biển bị ô nhiễm gây ra ảnh hưởng lớn đối với động vật biển và khí hậu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 成不了气候
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 成不了气候 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
了›
候›
成›
气›