Đọc nhanh: 急如风火 (cấp như phong hoả). Ý nghĩa là: vội vàng gấp gáp; vội vội vàng vàng.
Ý nghĩa của 急如风火 khi là Thành ngữ
✪ vội vàng gấp gáp; vội vội vàng vàng
急急忙忙如同刮风之迅疾、着火之猛烈
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急如风火
- 他 姓 如 , 名叫 如风
- Anh ấy họ Như, tên là Như Phong.
- 黑龙江 风景 美如画
- Phong cảnh Hắc Long Giang đẹp như tranh.
- 汉江 秋日 枫叶 如火
- Mùa thu sông Hán Giang lá phong đỏ như lửa.
- 你 先 把 火头 压一压 , 别着急
- anh nên nén giận, đừng gấp.
- 孩子 发高烧 , 病得 很重 , 母亲 急得 油煎火燎 的
- đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.
- 方同 这个 时候 也 是 吓 尿 了 急急 如 丧家之犬 慌不择路 的 逃跑
- Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.
- 扇阴风 , 点鬼火
- quạt gió tà, đốt lửa quỷ.
- 火苗 在 风中 跳动
- Lửa cháy bập bùng trong gió.
- 风风火火 的 战斗 年代
- những năm tháng chiến đấu sôi động
- 他 风风火火 地 闯 了 进来
- nó hùng hùng hổ hổ xông vào.
- 如果 有风 , 风筝 就 能 飞起
- Nếu như có gió thì diều có thể bay.
- 灯火通明 , 照 得 如同 白昼 一般
- đèn đuốc mở sáng choang trông giống như ban ngày vậy.
- 她 身着 盛妆 柳眉 杏眼 肤 白如玉 风韵 楚楚
- Cô ấy ăn mặc trang điểm , với lông mày lá liễu và đôi mắt hoa mai, làn da trắng như ngọc, thần thái quyến rũ.
- 火烧眉毛 眼下 急
- việc cấp bách trước mắt.
- 十万火急
- vô cùng khẩn cấp
- 风 刮得 紧 , 雨下 得 急
- Gió thổi ào ào, mưa như trút nước.
- 蜀地 风景 美如画
- Phong cảnh Tứ Xuyên đẹp như tranh.
- 冬季 流行 女装 中 , 韩风 的 面包 服 一直 都 是 很 火
- Trong số những trang phục được phái đẹp ưa chuộng trong mùa đông thì áo phao mang phong cách Hàn Quốc luôn được ưa chuộng.
- 风吹 花 落泪 如 雨
- Gió thổi hoa rơi nước mắt như mưa
- 火药 易 爆炸 的 混合物 , 如 弹药
- Hỗn hợp dễ nổ như thuốc súng, như đạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 急如风火
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 急如风火 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm如›
急›
火›
风›