急如风火 jí rú fēng huǒ

Từ hán việt: 【cấp như phong hoả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "急如风火" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cấp như phong hoả). Ý nghĩa là: vội vàng gấp gáp; vội vội vàng vàng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 急如风火 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 急如风火 khi là Thành ngữ

vội vàng gấp gáp; vội vội vàng vàng

急急忙忙如同刮风之迅疾、着火之猛烈

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急如风火

  • - xìng 名叫 míngjiào 如风 rúfēng

    - Anh ấy họ Như, tên là Như Phong.

  • - 黑龙江 hēilóngjiāng 风景 fēngjǐng 美如画 měirúhuà

    - Phong cảnh Hắc Long Giang đẹp như tranh.

  • - 汉江 hànjiāng 秋日 qiūrì 枫叶 fēngyè 如火 rúhuǒ

    - Mùa thu sông Hán Giang lá phong đỏ như lửa.

  • - xiān 火头 huǒtóu 压一压 yāyīyā 别着急 biézháojí

    - anh nên nén giận, đừng gấp.

  • - 孩子 háizi 发高烧 fāgāoshāo 病得 bìngdé 很重 hěnzhòng 母亲 mǔqīn 急得 jídé 油煎火燎 yóujiānhuǒliǎo de

    - đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.

  • - 方同 fāngtóng 这个 zhègè 时候 shíhou shì xià 尿 niào le 急急 jíjí 丧家之犬 sàngjiāzhīquǎn 慌不择路 huāngbùzélù de 逃跑 táopǎo

    - Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.

  • - 扇阴风 shànyīnfēng 点鬼火 diǎnguǐhuǒ

    - quạt gió tà, đốt lửa quỷ.

  • - 火苗 huǒmiáo zài 风中 fēngzhōng 跳动 tiàodòng

    - Lửa cháy bập bùng trong gió.

  • - 风风火火 fēngfēnghuǒhuǒ de 战斗 zhàndòu 年代 niándài

    - những năm tháng chiến đấu sôi động

  • - 风风火火 fēngfēnghuǒhuǒ chuǎng le 进来 jìnlái

    - nó hùng hùng hổ hổ xông vào.

  • - 如果 rúguǒ 有风 yǒufēng 风筝 fēngzhēng jiù néng 飞起 fēiqǐ

    - Nếu như có gió thì diều có thể bay.

  • - 灯火通明 dēnghuǒtōngmíng zhào 如同 rútóng 白昼 báizhòu 一般 yìbān

    - đèn đuốc mở sáng choang trông giống như ban ngày vậy.

  • - 身着 shēnzhuó 盛妆 shèngzhuāng 柳眉 liǔméi 杏眼 xìngyǎn 白如玉 báirúyù 风韵 fēngyùn 楚楚 chǔchǔ

    - Cô ấy ăn mặc trang điểm , với lông mày lá liễu và đôi mắt hoa mai, làn da trắng như ngọc, thần thái quyến rũ.

  • - 火烧眉毛 huǒshāoméimao 眼下 yǎnxià

    - việc cấp bách trước mắt.

  • - 十万火急 shíwànhuǒjí

    - vô cùng khẩn cấp

  • - fēng 刮得 guādé jǐn 雨下 yǔxià

    - Gió thổi ào ào, mưa như trút nước.

  • - 蜀地 shǔdì 风景 fēngjǐng 美如画 měirúhuà

    - Phong cảnh Tứ Xuyên đẹp như tranh.

  • - 冬季 dōngjì 流行 liúxíng 女装 nǚzhuāng zhōng 韩风 hánfēng de 面包 miànbāo 一直 yìzhí dōu shì hěn huǒ

    - Trong số những trang phục được phái đẹp ưa chuộng trong mùa đông thì áo phao mang phong cách Hàn Quốc luôn được ưa chuộng.

  • - 风吹 fēngchuī huā 落泪 luòlèi

    - Gió thổi hoa rơi nước mắt như mưa

  • - 火药 huǒyào 爆炸 bàozhà de 混合物 hùnhéwù 弹药 dànyào

    - Hỗn hợp dễ nổ như thuốc súng, như đạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 急如风火

Hình ảnh minh họa cho từ 急如风火

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 急如风火 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Như
    • Nét bút:フノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VR (女口)
    • Bảng mã:U+5982
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NSP (弓尸心)
    • Bảng mã:U+6025
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+0 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả
    • Nét bút:丶ノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:F (火)
    • Bảng mã:U+706B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao