Hán tự: 怒
Đọc nhanh: 怒 (nộ). Ý nghĩa là: phẫn nộ; tức giận; bực tức; tức; bực; cáu, tức giận; giẫn giữ, dữ dội; mạnh mẽ (khí thế). Ví dụ : - 她感到怒了。 Cô cảm thấy tức giận rồi.. - 我立刻怒了。 Tôi đã lập tức phẫn nộ.. - 她的脸色非常怒。 Khuôn mặt của cô ấy rất tức giận.
Ý nghĩa của 怒 khi là Động từ
✪ phẫn nộ; tức giận; bực tức; tức; bực; cáu
愤怒
- 她 感到 怒 了
- Cô cảm thấy tức giận rồi.
- 我 立刻 怒 了
- Tôi đã lập tức phẫn nộ.
Ý nghĩa của 怒 khi là Tính từ
✪ tức giận; giẫn giữ
气愤;生气
- 她 的 脸色 非常 怒
- Khuôn mặt của cô ấy rất tức giận.
- 他 看起来 很怒
- Anh ấy trông rất giận dữ.
✪ dữ dội; mạnh mẽ (khí thế)
形容气势很盛
- 春天里 百花怒放
- Mùa xuân hoa nở rộ mạnh mẽ.
- 夜晚 狂风怒号
- Đêm tối gió mạnh gào thét dữ dội.
Ý nghĩa của 怒 khi là Phó từ
✪ mạnh mẽ; hung dữ; quyết liệt
强的
- 他 怒 冲 向前
- Anh ấy xông về phía trước một cách mạnh mẽ.
- 狂风 怒 吹 着 窗户
- Gió mạnh thổi vào cửa sổ một cách hung dữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怒
- 妹妹 一脸 妒忌 地 怒视 着 哥哥
- cô em gái trừng mắt nhìn anh trai mình với ánh mắt ghen tị.
- 我 可以 把 我 的 喜怒哀乐 诉诸 笔端
- Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.
- 这个 人 性格外向 喜怒哀乐 形之于 色
- Người này tính cách hướng ngoại, vui buồn để thể hiện trên nét mặt.
- 狂风怒号
- cuồng phong gào rít giận dữ.
- 夜晚 狂风怒号
- Đêm tối gió mạnh gào thét dữ dội.
- 怒气冲冲
- nổi giận đùng đùng.
- 众怒难犯
- dân giận khó phân trần; không nên làm cho quần chúng tức giận.
- 百花怒放
- trăm hoa đua nở.
- 大发雷霆 ( 大怒 )
- nổi cơn lôi đình
- 他 按住 怒火 , 不 发脾气
- Anh ấy kiềm chế cơn giận, không nổi cáu.
- 她 勉强 捺 住 心头 的 怒火
- Cô ấy cố nén cơn lửa giận trong lòng.
- 他 含怒 不 说话
- Anh ta tức giận trong lòng không nói chuyện.
- 她 傲慢无礼 大大 地 触怒 了 法官
- Cô ấy kiêu ngạo và vô lễ, đã làm tức giận thật lớn tòa án.
- 怒目而视
- trợn trừng mắt nhìn.
- 我 非常 恼怒 , 以致 觉得 非给 报社 写封信 不可
- Tôi rất tức giận đến mức cảm thấy phải viết một bức thư cho báo chí.
- 怒目圆睁
- mắt trợn tròn giận dữ.
- 官吏 予取予求 , 百姓 怒 不敢 言
- Các quan lại muốn lấy gì thì lấy, dân chúng tức giận nhưng không dám nói.
- 她 龇牙咧嘴 地 怒吼 着
- Cô ta hung dữ gầm lên.
- 面 带 怒色
- mặt mày giận dữ.
- 过 了 一段时间 , 他 也 逐渐 息怒 了
- Sau một khoảng thời gian, anh ấy cũng dần nguôi giận rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 怒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm怒›