Đọc nhanh: 怒潮 (nộ trào). Ý nghĩa là: sóng dữ.
Ý nghĩa của 怒潮 khi là Danh từ
✪ sóng dữ
汹涌澎湃,的浪潮,比喻声势浩大的反抗运动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怒潮
- 妹妹 一脸 妒忌 地 怒视 着 哥哥
- cô em gái trừng mắt nhìn anh trai mình với ánh mắt ghen tị.
- 我 可以 把 我 的 喜怒哀乐 诉诸 笔端
- Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.
- 这个 人 性格外向 喜怒哀乐 形之于 色
- Người này tính cách hướng ngoại, vui buồn để thể hiện trên nét mặt.
- 狂风怒号
- cuồng phong gào rít giận dữ.
- 夜晚 狂风怒号
- Đêm tối gió mạnh gào thét dữ dội.
- 文艺 思潮
- trào lưu tư tưởng văn nghệ.
- 思潮起伏
- khơi dậy tâm tư.
- 怒气冲冲
- nổi giận đùng đùng.
- 这个 牌子 很潮
- Thương hiệu này rất thời thượng.
- 众怒难犯
- dân giận khó phân trần; không nên làm cho quần chúng tức giận.
- 百花怒放
- trăm hoa đua nở.
- 大发雷霆 ( 大怒 )
- nổi cơn lôi đình
- 12 月份 巴厘岛 极其 炎热 和 潮湿
- Nó rất nóng và ẩm ướt ở Bali vào tháng mười hai.
- 平息 风潮
- dẹp yên phong trào; dập tắt phong trào.
- 他 按住 怒火 , 不 发脾气
- Anh ấy kiềm chế cơn giận, không nổi cáu.
- 她 勉强 捺 住 心头 的 怒火
- Cô ấy cố nén cơn lửa giận trong lòng.
- 地下室 里 阴暗 而 潮湿
- trong tầng hầm vừa tối tăm lại còn ẩm ướt.
- 潮汐 有 退潮 和 涨潮
- Thủy triều có thủy triều lên và thủy triều xuống.
- 防潮纸
- giấy chống ẩm
- 极易 接受 新生事物 的 青少年 已 成为 跨世纪 变革 的 弄潮儿
- Những thanh thiếu niên dễ dàng tiếp thu cái mới mẻ đã trở thành tốp người đi đầu trong việc thay đổi cải cách vượt thế kỉ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 怒潮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怒潮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm怒›
潮›