Đọc nhanh: 怎的 (chẩm đích). Ý nghĩa là: sao; thế nào; ra sao; như thế nào. Ví dụ : - 大哥怎的不见? anh cả sao không thấy?. - 我偏不去,看你能把我怎的? tôi cứ không đi, xem anh làm gì được tôi nào?
Ý nghĩa của 怎的 khi là Đại từ
✪ sao; thế nào; ra sao; như thế nào
怎么;怎么样
- 大哥 怎 的 不见
- anh cả sao không thấy?
- 我 偏 不 去 , 看 你 能 把 我 怎 的
- tôi cứ không đi, xem anh làm gì được tôi nào?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怎的
- 想象 比尔 · 克林顿 是 怎么 做 的
- Hãy nghĩ về cách Bill Clinton làm điều đó.
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 你 这些 日子 是 怎么 挨 过来 的
- Mấy ngày nay sao mà cậu có thể chịu được?
- 她 怎么 能 爱答不理 的
- sao cô ấy có thể hờ hững vậy
- 戴安娜 怎么 逃走 的
- Vậy làm cách nào để Diana thoát được?
- 亲爱 的 , 没有 你 我 怎能 活下去
- Em yêu, làm sao anh sống được mà không có em.
- 你 的 摩斯 密码学 得 怎么样
- Mã morse của bạn thế nào?
- 他 心里 乱纷纷 的 , 怎么 也 安静 不 下来
- trong lòng anh ấy hỗn loạn, làm thế nào để cho anh ấy bình tĩnh lại.
- 你 知道 这句 歇后语 是 怎么 来 的 吗 ?
- Bạn có biết câu yết hậu ngữ này đến từ đâu không?
- 昨天 说 得 好好 的 , 今天 怎么 变卦 了
- hôm qua nói tử tế thế, nay sao lại lật lọng vậy
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 怎么 把 钟 的 后脸儿 朝前 摆 着
- sao lại để đồng hồ quay lưng lại thế?
- 刀 的 把儿 怎么 丢 了 ?
- Chuôi dao sao lại rơi mất rồi.
- 你 的 子宫 怎么 了 ?
- Tử cung của bạn bị sao vậy?
- 大天白日 的 , 你 怎么 走 迷了路
- ban ngày ban mặt thế này, anh làm sao mà đi lạc đường!
- 好端端 的 , 怎么 生起 气来 了
- đang yên lành thế, sao lại nổi giận rồi?
- 力 的 大小 怎么 计算 ?
- Độ lớn của lực tính thế nào?
- 瞎 猫 碰上 死耗子 呗 , 我们 怎么 没有 这么 好 的 运气
- Mèo mù vớ được cá rán, sao chúng ta lại không may mắn như thế chứ
- 你 的 牙齿 怎么 了 ?
- Răng của cậu sao vậy?
- 心里 乱腾腾 的 , 不知 怎么办 才 好
- trong lòng rối bời, chẳng biết làm thế nào nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 怎的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怎的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm怎›
的›