Đọc nhanh: 怀旧 (hoài cựu). Ý nghĩa là: nhớ chuyện xưa; nhớ việc xưa; nhớ bạn cũ; hoài cựu. Ví dụ : - 不要去怀念,做一个不怀旧旳人。 Đừng hoài niệm, hãy là một người hoài cổ.
Ý nghĩa của 怀旧 khi là Động từ
✪ nhớ chuyện xưa; nhớ việc xưa; nhớ bạn cũ; hoài cựu
怀念往事和旧日有来往的人
- 不要 去 怀念 , 做 一个 不 怀旧 旳 人
- Đừng hoài niệm, hãy là một người hoài cổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怀旧
- 哥哥 的 衫 有些 旧 了
- Quần áo của anh trai có chút cũ.
- 都 住 在 塞勒姆 旧区
- Tất cả họ đều sống ở Salem cũ.
- 你们 逮捕 了 怀亚特 · 史蒂文斯
- Bạn đã bắt Wyatt Stevens?
- 旧 刷子 该 扔掉 了 呀
- Cái bàn chải cũ nên vứt đi rồi.
- 她 因 家事 而 愁绪 满怀
- Cô ấy cảm thấy buồn phiền vì chuyện gia đình.
- 辞旧岁 , 迎新年
- Giã từ năm cũ, chào đón năm mới.
- 亲戚 故旧
- bạn bè thân thích
- 我 有 很多 亲戚 故旧
- Ông ấy có rất nhiều bạn cũ thân thích.
- 怀古 伤今
- hoài cổ thương kim
- 姑娘 伤怀 泪 涟
- Cô gái đau lòng nước mắt chảy giàn giụa.
- 离思 萦怀
- vứt bỏ những suy nghĩ vướng bận trong lòng.
- 腐旧 思想
- tư tưởng lỗi thời.
- 她 的 胸怀 很痛
- Ngực cô ấy rất đau.
- 那个 胖子 坐下 时 , 旧 椅子 发出 嘎吱 的 响声
- Khi người đàn ông béo ngồi xuống, chiếc ghế cũ kêu răng rắc.
- 整旧如新
- Sửa sang cái cũ như mới.
- 不要 去 怀念 , 做 一个 不 怀旧 旳 人
- Đừng hoài niệm, hãy là một người hoài cổ.
- 怀旧
- Thương nhớ người xưa.
- 旧岁 时光 难 忘怀
- Thời gian năm cũ khó quên.
- 古镇 的 风情 让 人 怀旧
- Cảm giác ở thị trấn cổ khiến người ta hoài niệm.
- 她 在 妈妈 的 怀里 哭 了 起来
- Cô ấy khóc lên trong lòng mẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 怀旧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怀旧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm怀›
旧›