Đọc nhanh: 怀旧感 (hoài cựu cảm). Ý nghĩa là: cảm giác nhớ.
Ý nghĩa của 怀旧感 khi là Động từ
✪ cảm giác nhớ
feeling of nostalgia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怀旧感
- 深感 汗颜
- thấy xấu hổ vô cùng.
- 哥哥 的 衫 有些 旧 了
- Quần áo của anh trai có chút cũ.
- 地面 有胶 的 感觉
- Mặt đất có cảm giác dính.
- 妹妹 对 网球 很感兴趣
- Em gái tôi rất có hứng thú với quần vợt.
- 弥合 双方 感情 上 的 裂隙
- hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.
- 我 喜欢 按摩 的 感觉
- Tôi thích cảm giác mát xa.
- 你们 逮捕 了 怀亚特 · 史蒂文斯
- Bạn đã bắt Wyatt Stevens?
- 感怀 身世
- hoài cảm thân phận.
- 感怀 诗
- thơ hoài niệm
- 胸怀坦白 让 人 感到 舒服
- Thẳng thắn khiến người khác cảm thấy thoải mái.
- 感谢 领导 对 我 的 关怀
- Cảm ơn sự quan tâm của lãnh đạo đến tôi.
- 重温旧梦 让 我 很 感动
- Nhớ lại giấc mơ cũ khiến tôi rất xúc động.
- 不要 去 怀念 , 做 一个 不 怀旧 旳 人
- Đừng hoài niệm, hãy là một người hoài cổ.
- 怀旧
- Thương nhớ người xưa.
- 对 自己 怀有 奇特 的 优越感
- Tự tin đặc biệt trong bản thân
- 旧岁 时光 难 忘怀
- Thời gian năm cũ khó quên.
- 古镇 的 风情 让 人 怀旧
- Cảm giác ở thị trấn cổ khiến người ta hoài niệm.
- 感谢 大家 的 关怀 和 照顾
- Cảm ơn mọi người đã quan tâm và chăm sóc.
- 她 亲切 的 关怀 让 我 感到 温暖
- Sự quan tâm tận tình của anh ấy làm tôi cảm thấy ấm áp.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 怀旧感
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怀旧感 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm怀›
感›
旧›