Đọc nhanh: 速战速决 (tốc chiến tốc quyết). Ý nghĩa là: tốc chiến tốc thắng; đánh nhanh thắng nhanh; ăn mau đánh chóng.
Ý nghĩa của 速战速决 khi là Thành ngữ
✪ tốc chiến tốc thắng; đánh nhanh thắng nhanh; ăn mau đánh chóng
以最快的速度发动攻勢,并尽快达成目的比喻迅速将事情处理完毕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 速战速决
- 飞机 的 桨叶 飞速 旋转
- Cánh quạt của máy bay xoay rất nhanh.
- 飞速发展
- phát triển nhanh; phát triển đến chóng mặt.
- 飞速 前进
- tiến nhanh về phía trước.
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 需求 快速增长
- Nhu cầu tăng nhanh chóng.
- 我 把 肉 速冻 了
- Tôi đã cấp đông thịt.
- 他 把 饺子 速冻 了
- Anh ấy đã cấp đông bánh bao.
- 我们 速冻 了 这些 鱼
- Chúng tôi đã cấp đông những con cá này.
- 欲速则不达
- Dục tốc tắc bất đạt.
- 收效 神速
- hiệu quả nhanh chóng.
- 兵贵神速
- dụng binh quý ở chỗ nhanh.
- 高速公路
- đường cao tốc
- 清除 高速公路 上 的 障碍
- Bỏ đi các chướng ngại trên đường cao tốc.
- 机场 安检 迅速 放行 了 旅客
- An ninh sân bay nhanh chóng cho hành khách đi qua.
- 动如脱兔 ( 比喻 行动 迅速 , 像 逃走 的 兔子 一样 )
- nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.
- 兔子 繁殖 速度 很快
- Thỏ sinh sản rất nhanh.
- 娱乐 行业 正在 快速 发展
- Ngành giải trí đang phát triển nhanh chóng.
- 速战速决
- đánh nhanh rút gọn.
- 她 在 挑战 中 快速 成长
- Cô ấy trưởng thành nhanh từ thử thách.
- 他 能 快速 解决问题
- Anh ấy có thể giải quyết vấn đề nhanh chóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 速战速决
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 速战速决 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm决›
战›
速›
(nghĩa bóng) nhanh chóng và kiên quyết (đang làm cái gì đó)(văn học) tốc độ là một tài sản quan trọng trong chiến tranh (thành ngữ)
dao sắc chặt đay rối; giải quyết nhanh chóng; xong cái một; giải quyết dứt khoát; chặt phăng (ví với việc được giải quyết nhanh chóng, quyết đoán); giải quyết nhanh