快刀断乱麻 kuàidāo duàn luànmá

Từ hán việt: 【khoái đao đoạn loạn ma】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "快刀断乱麻" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khoái đao đoạn loạn ma). Ý nghĩa là: cắt nút Gordian, (văn học) kiếm nhanh cắt qua sợi gai rối (thành ngữ); hành động quyết định trong một tình huống phức tạp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 快刀断乱麻 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 快刀断乱麻 khi là Danh từ

cắt nút Gordian

cutting the Gordian knot

(văn học) kiếm nhanh cắt qua sợi gai rối (thành ngữ); hành động quyết định trong một tình huống phức tạp

lit. quick sword cuts through tangled hemp (idiom); decisive action in a complex situation

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快刀断乱麻

  • - 一团乱麻 yītuánluànmá

    - Một mớ dây rối.

  • - 士兵 shìbīng men yòng 大砍刀 dàkǎndāo 乱砍 luànkǎn 森林 sēnlín zhōng de 矮树丛 ǎishùcóng

    - Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.

  • - 混乱 hùnluàn 尽快 jǐnkuài 艾止 àizhǐ

    - Sự hỗn loạn nhanh chóng dừng lại.

  • - 菜刀 càidāo 不快 bùkuài le 一磨 yīmó

    - con dao thái rau cùn rồi, bạn mài nó một tý đi.

  • - 镰刀 liándāo 磨得 módé 飞快 fēikuài

    - cái liềm mài rất bén.

  • - zhè dāo 很快 hěnkuài

    - Con dao này rất sắc.

  • - 苏珊 sūshān 心乱如麻 xīnluànrúmá

    - Susan hơi buồn.

  • - 不断 bùduàn 增加 zēngjiā de 失业 shīyè 引起 yǐnqǐ le 社会 shèhuì 骚乱 sāoluàn

    - Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.

  • - 祸乱 huòluàn 不断 bùduàn

    - tai hoạ không ngừng

  • - 饱受 bǎoshòu 赞誉 zànyù 同时 tóngshí 麻烦 máfán 不断 bùduàn

    - Anh ấy nhận được lời khen ngợi, đồng thời cũng gặp không ít rắc rối.

  • - 心绪 xīnxù luàn 如麻 rúmá

    - lòng rối như tơ vò.

  • - 刀割 dāogē zhōng le de 脖子 bózi xuè 不断 bùduàn 涌出来 yǒngchūlái

    - Con dao cứa vào cổ anh ấy, máu không ngừng tuôn ra.

  • - 医生 yīshēng 诊断 zhěnduàn 全身 quánshēn 麻痹 mábì

    - Bác sĩ chẩn đoán anh ấy bị tê liệt toàn thân.

  • - 他用 tāyòng dāo 割断 gēduàn le 绳子 shéngzi

    - Anh ấy dùng dao cắt đứt dây.

  • - 快车 kuàichē 容易 róngyì 闹乱子 nàoluànzi

    - phóng xe nhanh dễ gây tai nạn (hoạ).

  • - 当断不断 dāngduànbùduàn 反受 fǎnshòu 其乱 qíluàn

    - Thiếu quyết đoán sẽ dẫn đến rắc rối.

  • - 你别 nǐbié 胡思乱想 húsīluànxiǎng le 快快 kuàikuài 睡觉 shuìjiào ba

    - Cậu đừng nghĩ ngợi lung tung, ngủ một giấc thật ngon đi!

  • - xiān yòng 剪刀 jiǎndāo 绳子 shéngzi 剪断 jiǎnduàn

    - Đầu tiên dùng kéo cắt dây

  • - zhè 水果刀 shuǐguǒdāo 很快 hěnkuài

    - Dao gọt trái cây này rất nhanh.

  • - 用藤杖 yòngténgzhàng 抽断 chōuduàn le 荨麻 xúnmá de 顶部 dǐngbù

    - Anh ta dùng cây gậy tre để đánh đứt phần đầu của cây gai gai.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 快刀断乱麻

Hình ảnh minh họa cho từ 快刀断乱麻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 快刀断乱麻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ất 乙 (+6 nét)
    • Pinyin: Luàn
    • Âm hán việt: Loạn
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HRU (竹口山)
    • Bảng mã:U+4E71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:đao 刀 (+0 nét)
    • Pinyin: Dāo
    • Âm hán việt: Đao
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SH (尸竹)
    • Bảng mã:U+5200
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Kuài
    • Âm hán việt: Khoái
    • Nét bút:丶丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PDK (心木大)
    • Bảng mã:U+5FEB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+7 nét)
    • Pinyin: Duàn
    • Âm hán việt: Đoán , Đoạn
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VDHML (女木竹一中)
    • Bảng mã:U+65AD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ma 麻 (+0 nét)
    • Pinyin: Mā , Má
    • Âm hán việt: Ma
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IJCC (戈十金金)
    • Bảng mã:U+9EBB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa