Đọc nhanh: 忠于 (trung ư). Ý nghĩa là: trung với; trung thành với. Ví dụ : - 忠于祖国。 Trung thành với tổ quốc.. - 忠于人民的事业。 trung thành với sự nghiệp của nhân dân.
Ý nghĩa của 忠于 khi là Động từ
✪ trung với; trung thành với
忠诚地对待
- 忠于祖国
- Trung thành với tổ quốc.
- 忠于 人民 的 事业
- trung thành với sự nghiệp của nhân dân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忠于
- 他 属于 皇室 家族
- Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 忠言逆耳
- lời thật khó nghe; sự thật mất lòng.
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 他 附于 强者
- Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.
- 这事 附于 组织
- Việc này phụ thuộc vào tổ chức.
- 忠于职守
- trung thành với cương vị công tác.
- 她 忠实 于 婚姻 承诺
- Cô ấy rất chung thủy trong hôn nhân.
- 效 忠于祖国
- thành tâm cống hiến sức lực cho tổ quốc.
- 良药苦口利于病 , 忠言逆耳利于行
- thuốc đắng giã tật, sự thật mất lòng; thuốc hay đắng miệng trị được bệnh, lời ngay chướng tai lợi cho việc.
- 忠于祖国
- Trung thành với tổ quốc.
- 忠于 人民 的 事业
- trung thành với sự nghiệp của nhân dân.
- 十几年来 他 始终如一 地 忠于党
- Trong hơn mười năm, ông luôn trung thành với đảng.
- 翻译 作品 要 忠实 于 原著
- dịch tác phẩm cần trung thành với nguyên tác.
- 这部 电影 忠实 于 原著
- Bộ phim này trung thành với nguyên tác.
- 他 忠实 于 自己 的 理想
- Anh ấy luôn sống vì lý tưởng của mình.
- 我们 应 忠诚 于 自己 的 理想
- Chúng ta nên kiên quyết với lý tưởng của mình.
- 军人 忠诚 于 祖国
- Quân nhân trung thành với tổ quốc.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 忠于
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忠于 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm于›
忠›