忠于 zhōngyú

Từ hán việt: 【trung ư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "忠于" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trung ư). Ý nghĩa là: trung với; trung thành với. Ví dụ : - 。 Trung thành với tổ quốc.. - 。 trung thành với sự nghiệp của nhân dân.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 忠于 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 忠于 khi là Động từ

trung với; trung thành với

忠诚地对待

Ví dụ:
  • - 忠于祖国 zhōngyúzǔguó

    - Trung thành với tổ quốc.

  • - 忠于 zhōngyú 人民 rénmín de 事业 shìyè

    - trung thành với sự nghiệp của nhân dân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忠于

  • - 属于 shǔyú 皇室 huángshì 家族 jiāzú

    - Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.

  • - 平板 píngbǎn 用于 yòngyú 刮平 guāpíng 墙面 qiángmiàn

    - Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.

  • - 由于 yóuyú 酗酒 xùjiǔ 迈克尔 màikèěr 谋职 móuzhí shí 每次 měicì dōu zāo 拒绝 jùjué

    - Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.

  • - 忠言逆耳 zhōngyánnìěr

    - lời thật khó nghe; sự thật mất lòng.

  • - 伊阿古 yīāgǔ 背叛 bèipàn 奥赛罗 àosàiluó shì 出于 chūyú 嫉妒 jídù

    - Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.

  • - 附于 fùyú 强者 qiángzhě

    - Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.

  • - 这事 zhèshì 附于 fùyú 组织 zǔzhī

    - Việc này phụ thuộc vào tổ chức.

  • - 忠于职守 zhōngyúzhíshǒu

    - trung thành với cương vị công tác.

  • - 忠实 zhōngshí 婚姻 hūnyīn 承诺 chéngnuò

    - Cô ấy rất chung thủy trong hôn nhân.

  • - xiào 忠于祖国 zhōngyúzǔguó

    - thành tâm cống hiến sức lực cho tổ quốc.

  • - 良药苦口利于病 liángyàokǔkǒulìyúbìng 忠言逆耳利于行 zhōngyánnìěrlìyúxíng

    - thuốc đắng giã tật, sự thật mất lòng; thuốc hay đắng miệng trị được bệnh, lời ngay chướng tai lợi cho việc.

  • - 忠于祖国 zhōngyúzǔguó

    - Trung thành với tổ quốc.

  • - 忠于 zhōngyú 人民 rénmín de 事业 shìyè

    - trung thành với sự nghiệp của nhân dân.

  • - 十几年来 shíjǐniánlái 始终如一 shǐzhōngrúyī 忠于党 zhōngyúdǎng

    - Trong hơn mười năm, ông luôn trung thành với đảng.

  • - 翻译 fānyì 作品 zuòpǐn yào 忠实 zhōngshí 原著 yuánzhù

    - dịch tác phẩm cần trung thành với nguyên tác.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 忠实 zhōngshí 原著 yuánzhù

    - Bộ phim này trung thành với nguyên tác.

  • - 忠实 zhōngshí 自己 zìjǐ de 理想 lǐxiǎng

    - Anh ấy luôn sống vì lý tưởng của mình.

  • - 我们 wǒmen yīng 忠诚 zhōngchéng 自己 zìjǐ de 理想 lǐxiǎng

    - Chúng ta nên kiên quyết với lý tưởng của mình.

  • - 军人 jūnrén 忠诚 zhōngchéng 祖国 zǔguó

    - Quân nhân trung thành với tổ quốc.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 忠于

Hình ảnh minh họa cho từ 忠于

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忠于 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Xū , Yú
    • Âm hán việt: Hu , Vu , Ư
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MD (一木)
    • Bảng mã:U+4E8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhōng
    • Âm hán việt: Trung
    • Nét bút:丨フ一丨丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LP (中心)
    • Bảng mã:U+5FE0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao