Đọc nhanh: 志士 (chí sĩ). Ý nghĩa là: chí sĩ. Ví dụ : - 志士仁人 nhân sĩ tiến bộ. - 革命志士 chí sĩ cách mạng. - 爱国志士 chí sĩ yêu nước
Ý nghĩa của 志士 khi là Danh từ
✪ chí sĩ
有坚决意志和节操的人
- 志士仁人
- nhân sĩ tiến bộ
- 革命志士
- chí sĩ cách mạng
- 爱国志士
- chí sĩ yêu nước
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 志士
- 斗志昂扬
- ý chí chiến đấu sục sôi
- 激励 斗志
- khích lệ ý chí chiến đấu.
- 斗志昂扬
- tinh thần chiến đấu dâng trào
- 不可 弛 了 斗志
- Không thể nới lỏng ý chí chiến đấu.
- 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士 不是
- Ngài Arthur Conan Doyle không đi học
- 你 知道 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Bạn có biết Sir Arthur Conan Doyle
- 爱丽 卡 · 金 伯格 是 沃尔特 · 蒙代尔 女士
- Erica Goldberg đang nhớ Walter Mondale.
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 哥哥 立志 仕宦
- Anh trai quyết chí làm quan.
- 他 被 任命 为 朝廷 的 博士
- Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 伯恩 是 瑞士 首都
- Bern là thủ đô của Thụy Sĩ.
- 爱国志士
- chí sĩ yêu nước
- 革命志士
- chí sĩ cách mạng
- 她 是 热忱 的 爱国 志士
- Cô là một người yêu nước nhiệt thành.
- 志士仁人
- nhân sĩ tiến bộ
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
- 此士 立志 报国 为民
- Người này quyết tâm cống hiến cho đất nước và nhân dân.
- 他 希望 实现 自己 的 志愿
- Anh ấy hy vọng thực hiện nguyện vọng của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 志士
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 志士 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm士›
志›