Hán tự: 循
Đọc nhanh: 循 (tuần). Ý nghĩa là: tuân thủ; làm theo; tuân theo. Ví dụ : - 要遵循规则。 Phải tuân theo quy tắc.. - 依循旧例办。 Làm theo ví dụ cũ.. - 遵循此方法。 Làm theo phương pháp này.
Ý nghĩa của 循 khi là Động từ
✪ tuân thủ; làm theo; tuân theo
遵守; 依照; 沿袭
- 要 遵循 规则
- Phải tuân theo quy tắc.
- 依循 旧例 办
- Làm theo ví dụ cũ.
- 遵循 此 方法
- Làm theo phương pháp này.
- 一直 循规蹈矩
- Luôn tuân theo các quy tắc.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 循
- 她 循循善诱 地 劝 他 改掉 坏脾气
- Cô ấy khéo léo thuyết phục anh ta thay đổi tính cách xấu.
- 循环 交替
- luân chuyển vòng quanh.
- 他们 遵循 传统 的 葬礼 风俗
- Họ tuân theo phong tục tang lễ truyền thống.
- 因循坐误
- do dự bỏ lỡ thời cơ
- 学习 科学知识 , 应该 按部就班 , 循序渐进
- học tập tri thức khoa học, nên dần từng bước, tuần tự mà tiến
- 依循 旧例 办
- Làm theo ví dụ cũ.
- 库克 遵循 惯例
- Cook đã có thói quen.
- 不循 轨度
- không theo quy tắc
- 他们 遵循 等级制度
- Họ tuân theo chế độ cấp bậc.
- 发言 需 遵循 次伦
- Phát biểu cần tuân theo thứ tự.
- 氧 循环 维持 生命
- Tuần hoàn oxy duy trì sự sống.
- 分析 讲解 足 太阳 经 足 少阴 经 的 经脉 循行
- Phân tích và giải thích các kinh tuyến của kinh tuyến chân mặt trời và kinh tuyến
- 循规蹈矩
- tuân theo phép tắc.
- 公司 遵循 环保 标准
- Công ty tuân theo tiêu chuẩn bảo vệ môi trường.
- 循环往复
- tuần hoàn lặp đi lặp lại.
- 循环小数
- số lẻ tuần hoàn
- 恶性循环
- tuần hoàn ác tính (sự vật biến chuyển liên tục ngày càng xấu).
- 碳循环 影响 环境
- Tuần hoàn carbon ảnh hưởng môi trường.
- 良性循环
- tuần hoàn tốt.
- 这个 项目 没有 先例 可循
- Dự án này không có tiền lệ nào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 循
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 循 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm循›