Đọc nhanh: 循吏 (tuần lại). Ý nghĩa là: danh xứng với thực (đòi hỏi thực chất phù hợp với danh nghĩa và tên gọi) 。要求實質跟名稱或名義相符。.
Ý nghĩa của 循吏 khi là Động từ
✪ danh xứng với thực (đòi hỏi thực chất phù hợp với danh nghĩa và tên gọi) 。要求實質跟名稱或名義相符。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 循吏
- 她 循循善诱 地 劝 他 改掉 坏脾气
- Cô ấy khéo léo thuyết phục anh ta thay đổi tính cách xấu.
- 循环 交替
- luân chuyển vòng quanh.
- 他们 遵循 传统 的 葬礼 风俗
- Họ tuân theo phong tục tang lễ truyền thống.
- 因循坐误
- do dự bỏ lỡ thời cơ
- 学习 科学知识 , 应该 按部就班 , 循序渐进
- học tập tri thức khoa học, nên dần từng bước, tuần tự mà tiến
- 依循 旧例 办
- Làm theo ví dụ cũ.
- 库克 遵循 惯例
- Cook đã có thói quen.
- 老吏 断狱 ( 比喻 熟练 )
- lão luyện; thành thạo
- 不循 轨度
- không theo quy tắc
- 他们 遵循 等级制度
- Họ tuân theo chế độ cấp bậc.
- 发言 需 遵循 次伦
- Phát biểu cần tuân theo thứ tự.
- 刀笔 吏
- thư lại
- 氧 循环 维持 生命
- Tuần hoàn oxy duy trì sự sống.
- 分析 讲解 足 太阳 经 足 少阴 经 的 经脉 循行
- Phân tích và giải thích các kinh tuyến của kinh tuyến chân mặt trời và kinh tuyến
- 官吏 予取予求 , 百姓 怒 不敢 言
- Các quan lại muốn lấy gì thì lấy, dân chúng tức giận nhưng không dám nói.
- 贪官污吏
- tham quan ô lại; quan lại tham nhũng
- 清廉 的 官吏
- quan thanh liêm.
- 达官显宦 ( 职位 高而 声势显赫 的 官吏 )
- quan to hiển hách
- 澄清 吏治
- quét sạch bọn quan liêu.
- 这个 项目 没有 先例 可循
- Dự án này không có tiền lệ nào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 循吏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 循吏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吏›
循›