循吏 xún lì

Từ hán việt: 【tuần lại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "循吏" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tuần lại). Ý nghĩa là: danh xứng với thực (đòi hỏi thực chất phù hợp với danh nghĩa và tên gọi) 。。.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 循吏 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 循吏 khi là Động từ

danh xứng với thực (đòi hỏi thực chất phù hợp với danh nghĩa và tên gọi) 。要求實質跟名稱或名義相符。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 循吏

  • - 循循善诱 xúnxúnshànyòu quàn 改掉 gǎidiào 坏脾气 huàipíqi

    - Cô ấy khéo léo thuyết phục anh ta thay đổi tính cách xấu.

  • - 循环 xúnhuán 交替 jiāotì

    - luân chuyển vòng quanh.

  • - 他们 tāmen 遵循 zūnxún 传统 chuántǒng de 葬礼 zànglǐ 风俗 fēngsú

    - Họ tuân theo phong tục tang lễ truyền thống.

  • - 因循坐误 yīnxúnzuòwù

    - do dự bỏ lỡ thời cơ

  • - 学习 xuéxí 科学知识 kēxuézhīshi 应该 yīnggāi 按部就班 ànbùjiùbān 循序渐进 xúnxùjiànjìn

    - học tập tri thức khoa học, nên dần từng bước, tuần tự mà tiến

  • - 依循 yīxún 旧例 jiùlì bàn

    - Làm theo ví dụ cũ.

  • - 库克 kùkè 遵循 zūnxún 惯例 guànlì

    - Cook đã có thói quen.

  • - 老吏 lǎolì 断狱 duànyù ( 比喻 bǐyù 熟练 shúliàn )

    - lão luyện; thành thạo

  • - 不循 bùxún 轨度 guǐdù

    - không theo quy tắc

  • - 他们 tāmen 遵循 zūnxún 等级制度 děngjízhìdù

    - Họ tuân theo chế độ cấp bậc.

  • - 发言 fāyán 遵循 zūnxún 次伦 cìlún

    - Phát biểu cần tuân theo thứ tự.

  • - 刀笔 dāobǐ

    - thư lại

  • - yǎng 循环 xúnhuán 维持 wéichí 生命 shēngmìng

    - Tuần hoàn oxy duy trì sự sống.

  • - 分析 fēnxī 讲解 jiǎngjiě 太阳 tàiyang jīng 少阴 shǎoyīn jīng de 经脉 jīngmài 循行 xúnháng

    - Phân tích và giải thích các kinh tuyến của kinh tuyến chân mặt trời và kinh tuyến

  • - 官吏 guānlì 予取予求 yúqǔyúqiú 百姓 bǎixìng 不敢 bùgǎn yán

    - Các quan lại muốn lấy gì thì lấy, dân chúng tức giận nhưng không dám nói.

  • - 贪官污吏 tānguānwūlì

    - tham quan ô lại; quan lại tham nhũng

  • - 清廉 qīnglián de 官吏 guānlì

    - quan thanh liêm.

  • - 达官显宦 dáguānxiǎnhuàn ( 职位 zhíwèi 高而 gāoér 声势显赫 shēngshìxiǎnhè de 官吏 guānlì )

    - quan to hiển hách

  • - 澄清 chéngqīng 吏治 lìzhì

    - quét sạch bọn quan liêu.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 没有 méiyǒu 先例 xiānlì 可循 kěxún

    - Dự án này không có tiền lệ nào.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 循吏

Hình ảnh minh họa cho từ 循吏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 循吏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lại
    • Nét bút:一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JLK (十中大)
    • Bảng mã:U+540F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+9 nét)
    • Pinyin: Xún
    • Âm hán việt: Tuần
    • Nét bút:ノノ丨ノノ一丨丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOHJU (竹人竹十山)
    • Bảng mã:U+5FAA
    • Tần suất sử dụng:Cao