徒步斗牛土 túbù dòuniú tǔ

Từ hán việt: 【đồ bộ đẩu ngưu thổ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "徒步斗牛土" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đồ bộ đẩu ngưu thổ). Ý nghĩa là: Dũng sĩ đi bộ đấu bò.

Từ vựng: Vui Chơi Giải Trí

Xem ý nghĩa và ví dụ của 徒步斗牛土 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 徒步斗牛土 khi là Danh từ

Dũng sĩ đi bộ đấu bò

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 徒步斗牛土

  • - 比赛 bǐsài zhōng 他们 tāmen 斗智斗勇 dòuzhìdòuyǒng

    - Trong cuộc thi, họ cạnh tranh trí tuệ và sức mạnh.

  • - 翻斗车 fāndǒuchē

    - toa xe

  • - 斗嘴 dòuzuǐ 呕气 ǒuqì

    - cãi cọ giận hờn

  • - 思想斗争 sīxiǎngdòuzhēng

    - đấu tranh tư tưởng

  • - 徒手格斗 túshǒugédòu

    - đánh nhau bằng tay không kịch liệt.

  • - 徒步旅行 túbùlǚxíng

    - du lịch bộ hành

  • - 警察 jǐngchá 歹徒 dǎitú 展开 zhǎnkāi le 搏斗 bódòu

    - Cảnh sát đã vật lộn với tên tội phạm.

  • - 徒步 túbù 行军 xíngjūn

    - hành quân đi bộ

  • - shì 徒手格斗 túshǒugédòu de 能手 néngshǒu

    - Anh ấy là một chuyên gia võ thuật không sử dụng vũ khí.

  • - 印度 yìndù 教徒 jiàotú 忌食 jìshí 牛肉 niúròu 伊斯兰教 yīsīlánjiào 忌食 jìshí 猪肉 zhūròu

    - Tín đồ Ấn Độ Giáo kiêng ăn thịt bò, tín đồ đạo Hồi kiêng ăn thịt heo.

  • - 步行街 bùxíngjiē

    - Cô ấy đi bộ trên phố.

  • - 土司 tǔsī zhān shàng 打散 dǎsàn de 蛋液 dànyè 牛奶 niúnǎi

    - Bánh mì nướng với trứng và sữa đã đánh tan

  • - 威灵顿 wēilíngdùn 牛排 niúpái dài 配料 pèiliào de 土豆 tǔdòu ma

    - Thịt bò Wellington và một củ khoai tây nướng với tất cả các món cố định?

  • - 因为 yīnwèi 得不到 débúdào 帮助 bāngzhù 只能 zhǐnéng 自己 zìjǐ 徒步 túbù 回家 huíjiā

    - Vì không nhận được sự giúp đỡ, anh ta chỉ đành đi bộ về nhà.

  • - 总是 zǒngshì 牛着 niúzhe 不愿 bùyuàn 让步 ràngbù

    - Anh ấy luôn cứng đầu, không chịu nhượng bộ.

  • - 一个 yígè rén 徒步 túbù 行走 xíngzǒu 中国 zhōngguó 十年 shínián 风餐露宿 fēngcānlùsù 经历 jīnglì le 很多 hěnduō 磨难 mónàn

    - Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.

  • - 正是 zhèngshì 设备 shèbèi de 低劣 dīliè cái 导致 dǎozhì 一些 yīxiē 徒步旅行 túbùlǚxíng zhě 不愿 bùyuàn 继续 jìxù 攀登 pāndēng

    - Đúng là thiết bị kém chất lượng đã khiến một số người đi bộ không muốn tiếp tục leo núi.

  • - 最好 zuìhǎo shì 徒步 túbù 考察 kǎochá 这个 zhègè 城市 chéngshì

    - Tốt nhất là đi bộ khảo sát thành phố.

  • - 上帝 shàngdì gěi 一个 yígè 任务 rènwù jiào qiān 一只 yīzhī 蜗牛 wōniú 散步 sànbù

    - Thượng đế giao cho tôi một nhiệm vụ, bảo tôi dắt một con ốc sên đi dạo.

  • - 这片 zhèpiàn 土地 tǔdì 需要 xūyào 灌溉 guàngài

    - Mảnh đất này cần được tưới nước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 徒步斗牛土

Hình ảnh minh họa cho từ 徒步斗牛土

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 徒步斗牛土 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+0 nét)
    • Pinyin: Dù , Tǔ
    • Âm hán việt: Thổ , Đỗ , Độ
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:G (土)
    • Bảng mã:U+571F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:ノノ丨一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOGYO (竹人土卜人)
    • Bảng mã:U+5F92
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đẩu 斗 (+0 nét)
    • Pinyin: Dǒu , Dòu
    • Âm hán việt: Đấu , Đẩu , Ẩu
    • Nét bút:丶丶一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YJ (卜十)
    • Bảng mã:U+6597
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bộ
    • Nét bút:丨一丨一丨ノノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YLMH (卜中一竹)
    • Bảng mã:U+6B65
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+0 nét)
    • Pinyin: Niú
    • Âm hán việt: Ngưu
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQ (竹手)
    • Bảng mã:U+725B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao